Palo Alto PA-7080
Liên hệ báo giáHiệu suất bảo mật mạng vượt trội với tường lửa Palo Alto PA-7080
Palo Alto PA-7080 là giải pháp tường lửa thế hệ tiếp theo (Next-Generation Firewall – NGFW) được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu bảo mật mạng khắt khe nhất của các tổ chức lớn và doanh nghiệp. Thiết bị này cung cấp hiệu suất vượt trội, khả năng ngăn chặn mối đe dọa toàn diện và tính linh hoạt cao, giúp bạn bảo vệ toàn diện hệ thống mạng và dữ liệu của mình.
Tại sao nên chọn Palo Alto PA-7080?
Hiệu suất hàng đầu:
- Xử lý lưu lượng truy cập mạng lên tới 700 Gbps, đảm bảo mạng hoạt động mượt mà ngay cả trong những môi trường yêu cầu băng thông cao.
- Thực hiện ngăn chặn mối đe dọa với tốc độ 650 Gbps, giúp bạn phản ứng nhanh chóng và hiệu quả trước các cuộc tấn công mạng.
- Hỗ trợ 328 Gbps lưu lượng truy cập VPN IPsec, cho phép kết nối an toàn và hiệu quả giữa các chi nhánh hoặc với các đối tác.
Bảo mật toàn diện: PA-7080 tích hợp các tính năng bảo mật tiên tiến như:
- Ngăn chặn xâm nhập (IPS) thế hệ mới để ngăn chặn các mối đe dọa mạng.
- Phòng chống malware và các cuộc tấn công mạng tinh vi khác.
- Kiểm soát ứng dụng giúp bạn quản lý và giám sát lưu lượng truy cập của các ứng dụng trên mạng.
- Ngăn chặn rò rỉ dữ liệu (DLP) để bảo vệ thông tin nhạy cảm của doanh nghiệp.
Linh hoạt cao: PA-7080 cung cấp nhiều tùy chọn kết nối, bao gồm:
- 120 cổng 10/100/1000 Mbps.
- 80 cổng SFP.
- 40 cổng SFP+.
- 2 cổng QSFP+ cho khả năng dự phòng cao (HA).
- Cổng console và quản lý ngoài băng tần để cấu hình và quản lý dễ dàng.
Palo Alto PA-7080 – Giải pháp bảo mật mạng phù hợp cho:
- Tổ chức lớn và doanh nghiệp đòi hỏi hiệu suất bảo mật cao.
- Trung tâm dữ liệu yêu cầu bảo mật toàn diện và linh hoạt.
- Nhà cung cấp dịch vụ (ISP) cần bảo vệ mạng của khách hàng.
Liên hệ ngay với chúng tôi: để tìm hiểu thêm về Palo Alto PA-7080 và nhận tư vấn giải pháp bảo mật phù hợp với nhu cầu của bạn.
Thiết bị tường lửa Firewall Palo Alto PA-7080
Performance and Capacities | ||||
Model & Line Cards | PA-7080 | PA-7000 DPC-A | PA-7000 NPC-100G | PA-7000 NPC-XM |
Firewall throughput (HTTP/appmix) | 644/700 Gbps | 77/86 Gbps | 59/66 Gbps | 17.6/20.0 Gbps |
Threat Prevention throughput (DSRI enabled) | 650 Gbps | 71.2 Gbps | 55.7 Gbps | 16.7 Gbps |
Threat Prevention throughput (HTTP/appmix) | 362/430 Gbps | 41/49 Gbps | 29/37 Gbps | 9.3/12.5 Gbps |
IPsec VPN throughput | 328 Gbps | 36 Gbps | 28 Gbps | 9 Gbps |
Max sessions | 415M | 43M | 32M | 8M |
New sessions per second | 6M | 925,000 | 623,000 | 208,000 |
Virtual systems (base/max) | 25/225 | |||
Hardware Specifications | ||||
PA-7000 NPC | PA-7080 Full System | |||
100G-NPC (PA-7000-100G-NPC-A) |
SFP/SFP+ (8), QSFP+/QSFP28 (4) | SFP/SFP+ (80), QSFP+/QSFP28 (40) | ||
20G-NPC XM Option 1: (PA-7000-20GQXM-NPC) |
QSFP+ (2), SFP+ (12) | QSFP+ (20), SFP+ (120) | ||
20G-NPC XM Option 2: (PA-7000-20GXM-NPC) |
10/100/1000 (12), SFP (8), SFP+ (4) | 10/100/1000 (120), SFP (80), SFP+ (40) | ||
Management I/O (second generation) | – | SFP MGT (2), SFP HA1 (2), HSCI HA2/HA3 QSFP+/QSFP28 (2), RJ45 serial console (1), Micro USB serial console (1) | ||
Management I/O (first generation) | – | 10/100/1000 (2), QSFP+ high availability (2), 10/100/1000 out-of-band management (1), RJ45 console port (1) | ||
Storage capacity (second generation) | – | 240 GB SSD system drive, RAID1 (2) | ||
Storage options (first generation) | – | 120 GB SSD system drive (1), 1 TB default or 2 TB optional HDD on LPC, RAID1 (4) | ||
AC input voltage | – | 100–240 VAC (50–60 Hz) | ||
Rated input current | – | 65-27A | ||
AC power supply output | – | – 2500 W @ 240 VAC – 1200 W @ 120 VAC |
||
DC input voltage | – | -40 to -60 VDC | ||
Rated input current | – | 135A | ||
DC power output | – | 2500 W / power supply | ||
Max current / power supply | – | – 12 A @ 240 VAC In – 75 A @ > 40 VDC In |
||
Power supplies (base/max) | – | 4/8 | ||
Max inrush current / power supply | – | 30 AAC / 100 ADC peak | ||
Mean time between failure (MTBF) | Configuration dependent; contact your Palo Alto Networks representative for MTBF details | |||
Max BTU/hr | – | 20,132 | ||
Rack mount (dimensions) | – | 19U, 19” standard rack (32.22” H x 19” W x 24.66” D) | ||
Weight (standalone device/ as shipped) | – | 299.3 lbs. AC / 298.3 lbs. DC | ||
Safety | cTUVus, CB | |||
EMI | FCC Class A, CE Class A, VCCI Class A | |||
Certifications | NEBS Level 3 | |||
Environment | ||||
Operating temperature | – | 32° to 122° F, 0° to 50° C | ||
Non-operating temperature | – | -4° to 158° F, -20° to 70° C |
Sản phẩm tương tự
-
Sophos XGS 2300
Sophos XGS 2300 – Hardware Firewall with 2x GbE SFP for medium-sized and distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 9x GbE-RJ45, 2x GbE SFP
- Firewall Throughput: 35.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 1,400 Mbps
- Integrated 120 GB SATA-III SD
- For networks in the range of 50-250 users/devices
-
WatchGuard Firebox M290
Được xếp hạng 5.00 5 sao75.000.000 ₫WatchGuard Firebox M290 – Up to 1.18 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb ports, 75 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 5.8 Gbps
- VPN (IMIX) : 800 Mbps
- UTM Full Scan : 1.18 Gbps
- HTTPS + IPS : 696 Mbps
- Concurrent Connections : 3.5Million
-
Quantum Spark Pro 1595
CPAP-SG1595-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark Pro 1595
- 8 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE copper/fiber DMZ port
- 1 x 1GbE WAN port
- USB 3.0 port
- USB-C console port
- 12V power connector
- Threat Prevention : 900 Mbps
- Next Generation Firewall : 1,300 Mbps
- IPS Throughput : 1,400 Mbps
-
Sophos XGS 3100
Sophos XGS 3100 – Hardware Firewall with 2x GbE SFP and 2x 10GbE SFP+ for medium-sized and distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 9x GbE-RJ45, 2x GbE SFP, 2x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 38.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 2,000 Mbps
- Integrated 240 GB SATA-III SD
- For networks in the range of 50-250 users/devices
-
Sophos XGS 3300
Sophos XGS 3300 – Hardware Firewall with 2x GbE SFP and 2x 10GbE SFP+ for medium-sized and distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 9x GbE-RJ45, 2x GbE SFP, 2x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 40.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 2,770 Mbps
- Integrated 240 GB SATA-III SD
- For networks in the range of 50-250 users/devices
-
WatchGuard Firebox NV5
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox NV5 – Includes SD-WAN and Up to 200 Mbps VPN throughput, 3 x 1 GbE ports, Up to 5 users
- Firewall (IMIX): 150 Mbps
- VPN (IMIX) 62 Mbps
- HTTPS Full Scan: 155 Mbps
- VPN Tunnels: 10 Branch Office; 10 Mobile
- Concurrent Connections: 73,000
-
Sophos XGS 6500
Sophos XGS 6500 – Hardware Firewall with 12x 10GbE SFP+ for large datacenters and service providers
- Ethernet interfaces: 9x GbE RJ45, 12x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 115.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 17,1 Gbps
- Storage: 480 GB (2x SATA-III SSD (HW-RAID built into))
- For networks in the range of more than 1,000 users/devices
-
WatchGuard Firebox T45-W-PoE
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T45–W-PoE – Up to 3.94 Gbps firewall throughput, 802.11ax Wi-Fi 6 (up to 1.8Gbps), 5 x 1Gb ports (1 x PoE+), 30 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 1.44 Gbps
- VPN (IMIX): 460 Mbps
- UTM Full Scan: 557 Mbps
- HTTPS + IPS: 310 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (285,000)
37.000.000 ₫Giá gốc là: 37.000.000 ₫.34.990.000 ₫Giá hiện tại là: 34.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox M390
Được xếp hạng 5.00 5 sao130.000.000 ₫WatchGuard Firebox M390 – Up to 2.4 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb ports, 250 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 18 Gbps
- VPN (IMIX) : 1.8 Gbps
- UTM Full Scan : 2.4 Gbps
- HTTPS + IPS : 1.32 Gbps
- Concurrent Connections : 4.5Million