Tường lửa FortiGate 3700F
Liên hệ báo giáTường lửa FortiGate 3700F cho phép các tổ chức xây dựng các mạng định hướng bảo mật có thể kết hợp bảo mật sâu vào trung tâm dữ liệu của họ và trên kiến trúc CNTT kết hợp của họ để bảo vệ bất kỳ cạnh nào ở bất kỳ quy mô nào.
Đặc điểm nổi bật:
- IPS: 86 Gbps
- NGFW: 80 Gbps
- Threat Protection: 75 Gbps
- Interfaces: Multiple 400 GE QSFP-DD, 200GE QSFP56, 100 GE QSFP28, 50 GE SFP56, 40 GE QSFP+, 25 GE SFP28, 10 GE SFP+ slots, and 10 GE / GE RJ45 port
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Tường lửa FortiGate 3700F của SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Fortinet hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Tường lửa FortiGate 3700F, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Các tính năng nổi bật của sản phẩm FortiGate 3700F
Bảo mật web
Cung cấp URL, DNS (Hệ thống tên miền) và lọc video nâng cao do đám mây phân phối bảo vệ hoàn toàn khỏi lừa đảo và các cuộc tấn công phát sinh trên web khác trong khi đáp ứng sự tuân thủ. Ngoài ra, dịch vụ CASB (Nhà môi giới bảo mật truy cập đám mây) nội tuyến động của nó được tập trung vào
bảo mật dữ liệu SaaS kinh doanh, trong khi kiểm tra lưu lượng ZTNA nội tuyến và kiểm tra trạng thái ZTNA cung cấp kiểm soát truy cập mỗi phiên cho các ứng dụng. Nó cũng tích hợp với FortiClient Fabric Agent để mở rộng bảo vệ cho người dùng từ xa và di động.
Bảo mật nội dung
Các công nghệ bảo mật nội dung nâng cao cho phép phát hiện và ngăn chặn các và các mối đe dọa chưa biết và chiến thuật tấn công dựa trên tệp trong thời gian thực. Với các khả năng như CPRL (Ngôn ngữ nhận dạng mẫu nhỏ gọn), AV, Hộp cát nội tuyến và bảo vệ chuyển động ngang làm cho nó trở thành một giải pháp hoàn chỉnh để giải quyết các cuộc tấn công dựa trên mã độc tống tiền, phần mềm độc hại và dựa trên thông tin xác thực.
Bảo mật thiết bị
Các công nghệ bảo mật tiên tiến được tối ưu hóa để giám sát và bảo vệ CNTT, IIoT và OT (Operational Technology) thiết bị chống lại lỗ hổng và chiến thuật tấn công dựa trên thiết bị. Của nó phát hiện trí thông minh IPS gần thời gian thực đã được xác thực và chặn các mối đe dọa đã biết và zero-day, cung cấp khả năng hiển thị và kiểm soát sâu vào các giao thức ICS/OT/SCADA và cung cấp tự động các chính sách dựa trên khám phá, phân khúc và nhận dạng mẫu.
FortiGate 3700F
- FortiGate 3700F (FG-3700F):
- Description: Firewall appliance with 4x 400 GE QSFP-DD slots, 4x ULL SFP28 slots, 20x 50 GE SFP56 slots (including 18x ports, 2x HA ports), 2x 10GE RJ45 Management Ports, SPU NP7 and CP9 hardware acceleration, and 2 AC power supplies.
- SKU: FG-3700F
- FortiGate 3701F (FG-3701F):
- Description: Firewall appliance with 4x 400 GE QSFP-DD slots, 4x ULL SFP28 slots, 20x 50 GE SFP56 slots (including 18x ports, 2x HA ports), 2x 10GE RJ45 Management Ports, SPU NP7 and CP9 hardware acceleration, 4 TB SSD onboard storage, and 2 AC power supplies.
- SKU: FG-3701F
- Optional Accessories/Spares:
- Rack Mount Sliding Rails (SP-FG3040B-RAIL)
- AC Power Supply (FG-7040E-PS-AC1500W)
- Various transceiver modules and cables for different network interfaces, including SFP, SFP+, QSFP+, and QSFP-DD, with different ranges and specifications.
Sản phẩm tương tự
-
Quantum Spark 1800
CPAP-SG1800-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark 1800 Security Gateway:
- 16 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE copper/fiber WAN2 port
- 1 x 1GbE copper/fiber WAN1 port
- 1 x 10GbE copper/fiber DMZ port
- 2 x 2.5GbE ports
- 1 x 1GbE Management port
- Console port
- SD card slot
- 2 x USB ports
- 2 x power supplies
- Threat Prevention : 2,000 Mbps
- Next Generation Firewall : 5,000 Mbps
-
WatchGuard Firebox M390
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M390 – Up to 2.4 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb ports, 250 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 18 Gbps
- VPN (IMIX) : 1.8 Gbps
- UTM Full Scan : 2.4 Gbps
- HTTPS + IPS : 1.32 Gbps
- Concurrent Connections : 4.5Million
130.000.000 ₫Giá gốc là: 130.000.000 ₫.119.990.000 ₫Giá hiện tại là: 119.990.000 ₫. -
Sophos XGS 4500
Sophos XGS 4500 – Hardware Firewall with 4x 10GbE SFP+ for corporate datacenters an distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 5x GbE RJ45, 4x 2.5GbE RJ45, 4x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 80.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 8,4 Gbps
- Storage: 240 GB (2x SATA-III SSD (SW-RAID-1))
- For networks in the range of 250-1000 users/devices
-
WatchGuard Firebox M290
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M290 – Up to 1.18 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb ports, 75 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 5.8 Gbps
- VPN (IMIX) : 800 Mbps
- UTM Full Scan : 1.18 Gbps
- HTTPS + IPS : 696 Mbps
- Concurrent Connections : 3.5Million
75.000.000 ₫Giá gốc là: 75.000.000 ₫.69.990.000 ₫Giá hiện tại là: 69.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox T45-W-PoE
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T45–W-PoE – Up to 3.94 Gbps firewall throughput, 802.11ax Wi-Fi 6 (up to 1.8Gbps), 5 x 1Gb ports (1 x PoE+), 30 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 1.44 Gbps
- VPN (IMIX): 460 Mbps
- UTM Full Scan: 557 Mbps
- HTTPS + IPS: 310 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (285,000)
37.000.000 ₫Giá gốc là: 37.000.000 ₫.34.990.000 ₫Giá hiện tại là: 34.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox NV5
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox NV5 – Includes SD-WAN and Up to 200 Mbps VPN throughput, 3 x 1 GbE ports, Up to 5 users
- Firewall (IMIX): 150 Mbps
- VPN (IMIX) 62 Mbps
- HTTPS Full Scan: 155 Mbps
- VPN Tunnels: 10 Branch Office; 10 Mobile
- Concurrent Connections: 73,000
-
WatchGuard Firebox M690
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M690 – Up to 4.6 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb & 2 x SFP+ & 2 x 10Gb multispeed ports, 1000 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 29.7 Gbps
- VPN (IMIX) : 3.2 Gbps
- UTM Full Scan : 4.6 Gbps
- HTTPS + IPS : 2.9 Gbps
- Concurrent Connections : 15 Million
-
WatchGuard Firebox M5600
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M5600 – Firewall throughput: 60 Gbps, UTM throughput: 11 Gbps, VPN throughput: 10Gbps – 8 x 1Gb Ethernet interfaces and 4 x 10Gb SFP+ Fiber (expansion module: 8 x 1Gb fiber, 4 x 10Gb fiber, 8 x 1Gb copper, or 2 x 40Gb Fiber). -
WatchGuard Firebox T45-PoE
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T45-PoE – Up to 3.94 Gbps firewall throughput, 5 x 1Gb ports (1 x PoE+), 30 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 1.44 Gbps
- VPN (IMIX): 460 Mbps
- UTM Full Scan: 557 Mbps
- HTTPS + IPS: 310 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (285,000)
37.000.000 ₫Giá gốc là: 37.000.000 ₫.34.990.000 ₫Giá hiện tại là: 34.990.000 ₫.