Tường lửa FortiGate 4200F
Liên hệ báo giáTường lửa FortiGate 4200F dựa trên AI/ML phong phú và kết cấu bảo mật tích hợp nền tảng giúp bảo vệ trên tất cả các trường hợp sử dụng.
Đặc điểm nổi bật:
- IPS: 52 Gbps
- NGFW: 47 Gbps
- Threat Protection: 45 Gbps
- Interfaces: Multiple GE RJ45, 25 GE SFP28 / 10 GE SFP+ / GE SFP and 100 GE QSFP28 / 40 GE QSFP+ slots | DC Variants
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Tường lửa Tường lửa FortiGate 4400F của SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Fortinet hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Tường lửa FortiGate 4400F, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Các tính năng nổi bật của sản phẩm
Tính linh hoạt
• Phân đoạn động thích ứng với bất kỳ cấu trúc liên kết mạng nào để cung cấp đầu cuối thực sự bảo mật—từ chi nhánh đến trung tâm dữ liệu và trên các môi trường nhiều đám mây
• Siêu khả năng mở rộng, độ trễ thấp, phân đoạn VXLAN kết nối các miền vật lý và ảo với các quy tắc tường lửa lớp 4
• Ngăn chặn chuyển động ngang qua mạng với tính năng bảo vệ phối hợp, nâng cao từ FortiGuard Security Services phát hiện và ngăn chặn các lỗ hổng đã biết, zero-day và các cuộc tấn công không xác định SD-WAN an toàn
• FortiGate WAN Edge được hỗ trợ bởi một hệ điều hành và khung quản lý và bảo mật thống nhất và hệ thống biến đổi và bảo mật mạng WAN
• Mang lại trải nghiệm chất lượng vượt trội và tư thế bảo mật hiệu quả cho mọi công việc nơi các mô hình, SD-Branch và các trường hợp sử dụng mạng
WAN trên nền tảng đám mây
• Đạt được hiệu quả hoạt động ở mọi quy mô thông qua tự động hóa, phân tích sâu và tự chữa bệnh siêu quy mô
• SPU được xây dựng có mục đích cung cấp năng lượng cho FortiOS để củng cố kết nối mạng và bảo mật cũng như cung cấp.
Mạng dựa trên bảo mật có khả năng mở rộng cực cao
• Hiệu suất cực cao chưa từng có mang đến số lượng kết nối cao nhất trong ngành và hiệu suất kết nối trên mỗi giây kết hợp với hiệu suất hỗ trợ bảo mật
để bảo vệ các ứng dụng kinh doanh quan trọng
• Phần cứng hỗ trợ chống DDoS ngăn chặn các cuộc tấn công số lượng lớn và mang lại hiệu quả mạnh mẽ
tư thế an ninh
Tags: Thiết bị mạng – Tường lửa, Thiết bị mạng – tường lửa Fortinet, Fortinet Firewall.
3140B/-DC, FG-3240C/-DC, FG-3000D/-DC, FG-3100D/-DC, FG-3200D/-DC, FG-3400/3401E, FG-3600E-DC/3601E, FG-3700D/-DC, FG-3700DX, FG-3810D/-DC, FG-3950B/-DC, and FG4200F/4201F.
Series
Sản phẩm tương tự
-
WatchGuard Firebox T45-PoE
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T45-PoE – Up to 3.94 Gbps firewall throughput, 5 x 1Gb ports (1 x PoE+), 30 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 1.44 Gbps
- VPN (IMIX): 460 Mbps
- UTM Full Scan: 557 Mbps
- HTTPS + IPS: 310 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (285,000)
37.000.000 ₫Giá gốc là: 37.000.000 ₫.34.990.000 ₫Giá hiện tại là: 34.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox T45
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T45 – Up to 3.94 Gbps firewall throughput, 5 x 1Gb ports, 30 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 1.44 Gbps
- VPN (IMIX): 460 Mbps
- UTM Full Scan: 557 Mbps
- HTTPS + IPS: 310 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (285,000)
37.000.000 ₫Giá gốc là: 37.000.000 ₫.34.990.000 ₫Giá hiện tại là: 34.990.000 ₫. -
Sophos XGS 5500
Sophos XGS 5500 – Hardware Firewall with 8x 10GbE SFP+ for large datacenters and service providers
- Ethernet interfaces: 9x GbE RJ45, 8x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 100.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 12,4 Gbps
- Storage: 480 GB (2x SATA-III SSD (HW-RAID built into))
- For networks in the range of more than 1,000 users/devices
-
WatchGuard Firebox T25
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T25 – Up to 3.14 Gbps firewall throughput, 5 x 1Gb ports, 10 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 900 Mbps
- VPN (IMIX): 300 Mbps
- UTM Full Scan: 403 Mbps
- HTTPS + IPS: 216 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 1.3Million (285,000)
22.000.000 ₫Giá gốc là: 22.000.000 ₫.19.990.000 ₫Giá hiện tại là: 19.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox M5800
Được xếp hạng 5.00 5 sao- Firewall throughput: 49.6 Gbps
- UTM throughput: 5.2 Gbps
- VPN throughput: 16.4 Gbps
- 8x 1Gb, 4x 10Gb fiber (included) – Optional: 8x 1Gb, 8x 1Gb fiber, 4x 10Gb fiber, 2x 40Gb fiber.
-
Quantum Spark Pro 1535
CPAP-SG1535-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark Pro 1535
- 5 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE WAN interface
- USB port
- USB-C Console port
- 12V power connector
- Threat Prevention : 440 Mbps
- Next Generation Firewall : 600 Mbps
- IPS Throughput : 670 Mbps
-
WatchGuard Firebox M390
Được xếp hạng 5.00 5 sao130.000.000 ₫WatchGuard Firebox M390 – Up to 2.4 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb ports, 250 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 18 Gbps
- VPN (IMIX) : 1.8 Gbps
- UTM Full Scan : 2.4 Gbps
- HTTPS + IPS : 1.32 Gbps
- Concurrent Connections : 4.5Million
-
WatchGuard Firebox NV5
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox NV5 – Includes SD-WAN and Up to 200 Mbps VPN throughput, 3 x 1 GbE ports, Up to 5 users
- Firewall (IMIX): 150 Mbps
- VPN (IMIX) 62 Mbps
- HTTPS Full Scan: 155 Mbps
- VPN Tunnels: 10 Branch Office; 10 Mobile
- Concurrent Connections: 73,000
-
WatchGuard Firebox M5600
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M5600 – Firewall throughput: 60 Gbps, UTM throughput: 11 Gbps, VPN throughput: 10Gbps – 8 x 1Gb Ethernet interfaces and 4 x 10Gb SFP+ Fiber (expansion module: 8 x 1Gb fiber, 4 x 10Gb fiber, 8 x 1Gb copper, or 2 x 40Gb Fiber).