Aruba 560EX Series Wifi
Aruba 560EX Series Wifi có chứng nhận Loại 1 Phân khu 2 và ATEX Vùng 2 để hoạt động ở những vị trí nguy hiểm như dầu khí và môi trường có khả năng gây nổ – với Wi-Fi 6 để hỗ trợ truy cập quan trọng và chức năng IoT.
Các dòng tùy chọn
- AP-565
- AP-567
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Wireless Aruba 560EX Series Wifi tại SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Aruba hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Aruba 560EX Series HazLoc Points, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Mục đích xây dựng để tồn tại trong môi trường ngoài trời khắc nghiệt nhất, 560 Series có thể chịu được mức độ tiếp xúc cực cao và cực thấp nhiệt độ, độ ẩm liên tục và lượng mưa, và hoàn toàn kín để tránh các chất gây ô nhiễm trong không khí. tất cả điện giao diện bao gồm bảo vệ đột biến cường độ công nghiệp.
Những tính năng và lợi ích của sản phẩm
Khả năng đột phá của Wi-Fi 6
Hỗ trợ kết nối có dây và không dây, trong một thiết bị duy nhất, cho thông lượng không dây lên tới 1,5 Gbps và 256 máy khách được liên kết trên mỗi đài.
Tốc độ tối đa 1,5 Gbps (HE80/HE20)
Mang lại tốc độ và độ tin cậy cao hơn cho các vị trí nguy hiểm như dầu khí và các môi trường dễ cháy nổ.
Wi-Fi 6 cho OFDMA và WPA3
Xử lý nhiều ứng dụng khách bất kể thiết bị hoặc loại lưu lượng truy cập, cộng với WPA3 và Advanced Open giúp tăng cường bảo mật cho doanh nghiệp.
Hỗ trợ Bluetooth 5 và 802.15.4/Zigbee sẵn sàng cho IoT
Đơn giản hóa việc triển khai và quản lý các dịch vụ định vị IoT, dịch vụ theo dõi tài sản, giải pháp bảo mật và cảm biến IoT.
Tường lửa phân đoạn động và thực thi chính sách
Thực thi (tự động) các chính sách nhất quán trên tất cả các mạng, giữ an toàn cho người dùng và thiết bị.
Tần số vô tuyến Wi-Fi, được hỗ trợ bởi AI với AirMatch
Sử dụng khả năng học hỏi của AI, Air Match cung cấp khả năng tối ưu hóa RF tự động và xem xét các phân tích trên toàn bộ mạng.
Air Slice cho hiệu suất cấp SLA
Đảm bảo trải nghiệm người dùng có thể dự đoán được, ưu tiên lưu lượng truy cập và dữ liệu nhạy cảm với thời gian với ứng dụng Air Slice.
Tags: Thiết bị mạng – Tường lửa, Thiết bị mạng – tường lửa Aruba, Aruba Wireless
- AP-565
- Built-in Omni Directional Antennas
- 5 GHz Antennas 5.4 dBi
- 2.4 GHz Antennas 3.2 dBi
- BLE/802.15.4 Antennas 3.3d Bi
- AP-567
- Built-in 90°H x 90°V Directional Antennas
- 5 GHz Antennas 6.8 dBi
- 2.4 GHz Antennas 7.1 dBi
- BLE/802.15.4 Antennas 3.0 dBi
- AP type:
- Outdoor Hardened, Wi-Fi 6 dual radio, 5 GHz 2×2 MIMO and 2.4 GHz 2×2 MIMO
- Software-configurable dual radio supports 5 GHz (Radio 0) and 2.4 GHz (Radio 1)
- 5GHz:
- Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1.2 Gbps wireless data rate with individual 2SS HE80 802.11ax client devices, or with two 1SS HE80 802.11ax MU-MIMO capable client devices simultaneously
- 2.4GHz:
- Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574 Mbps (287 Mbps) wireless data rate with individual 2SS HE40 (HE20) 802.11ax client devices or with two 1SS HE40 (HE20) 802.11ax MU-MIMO capable client devices simultaneously
- Up to 256 associated client devices per radio
- Up to 16 BSSIDs per radio
- Supported frequency bands (country-specific restrictions apply):
- 2.400 to 2.4835 GHz (ISM)
- 5.150 to 5.250 GHz (U-NII-1)
- 5.250 to 5.350 GHz (U-NII-2A)
- 5.470 to 5.725 GHz (U-NII-2C)
- 5.725 to 5.850 GHz (U-NII-3/ISM)
- 5.850 to 5.875 GHz (U-NII-4)
- Available channels: Dependent on configured regulatory domain
- Dynamic frequency selection (DFS) optimizes the use of available RF spectrum
- Supported radio technologies:
- 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
- 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM)
- 802.11ax: Orthogonal frequency-division multiple access (OFDMA) with up to 16 resource units (RU)
- Supported modulation types:
- 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
- 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM (proprietary extension)
- 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM (proprietary extension)
- 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
- 802.11n high-throughput (HT) support: HT 20/40
- 802.11ac very high throughput (VHT) support: VHT 20/40/80
- 802.11ax high efficiency (HE) support: HE20/40/80
- Supported data rates (Mbps):
- 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
- 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54
- 802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40), 400 with 256-QAM
- 802.11ac: 6.5 to 867 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2, VHT20 to VHT80), 1,083 with 1024-QAM
- 802.11ax (2.4GHz): 3.6 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE40)
- 802.11n/ac/ax Packet aggregation: A-MPDU, A-MSDU
- Transmit power: Configurable in increments of 0.5 dBm
- Maximum (conducted) transmit power (limited by local regulatory requirements):
- 2.4 GHz band: +23 dBm per chain, +26 dBm aggregate (2×2)
- 5 GHz band: +23 dBm per chain, +26 dBm aggregate (2×2)
- Note: conducted transmit power levels exclude antenna gain.
- Maximum EIRP (limited by local regulatory requirements):
- 2.4 GHz band:
- 565: 29.2 dBm EIRP
- 567: 33 dBm EIRP
- 5 GHz band:
- 565: 31.4 dBm EIRP
- 567: 32.7 dBm EIRP
- 2.4 GHz band:
- Advanced Cellular Coexistence (ACC) minimizes interference from cellular networks
- Maximum ratio combining (MRC) for improved receiver performance
- Cyclic delay/shift diversity (CDD/CSD) to enable the use of multiple transmit antennas
- Short guard interval for 20-MHz, 40-MHz, and 80-MHz
- Space-time block coding (STBC) for increased range and improved reception
- Low-density parity check (LDPC) for high-efficiency error correction and increased throughput
- Transmit beam-forming (TxBF) for increased signal reliability and range
- 802.11mc Fine Timing Measurement (FTM):
- for precision distance ranging
Sản phẩm tương tự
-
Access Point ARUBA Instant 103 – JL188A
6.990.000 ₫Access Point ARUBA Instant 103 – JL188A Wireless Access Point hoạt động theo chuẩn A/B/G/N 2.4GHz và 5GHz, cho tốc độ wifi lên đến 300Mbps, cổng kết nối LAN GB hỗ trợ PoE, cổng console. Công nghệ ClientMatch™ giúp định hướng client tới vùng phủ sóng tốt nhất, hỗ trợ lên đến 255 client kết nối (số lượng client active phụ thuộc vào lưu lượng mạng) và tối đa […]
-
Indoor Wi-Fi 6 Access Point RUCKUS R350 (9U1-R350-WW02)
Indoor Wi-Fi 6 Access Point RUCKUS R350 (9U1-R350-WW02) – Latest wi-fi standards: The R350 access point (AP) support the latest Wi-Fi 6 (802.11ax) technology. – Stunning wi-fi performance: Patented RUCKUS technologies for performance optimization and interference mitigation delivers extended coverage and superior user experience. – IoT ready: Eliminate siloed networks and unify Wi-Fi and IoT technologies into one single network by using or any future wireless technologies with the […]
-
Bộ phát không dây EPSON ELPWT01
Bộ phát không dây EPSON ELPWT01 – Bộ phát không dây cho máy chiếu Thông số kỹ thuật Model ELPWT01 Max. supported resolution WUXGA (1920×1200) Compatible Operating Systems Windows 8.1 or higher, MacOS 10.13-11.0 Source device ports USB-A, USB-C Transmitter application – source App built in to transmitter Connection type – transmitter Peer to peer WiFi Maximum range 10m Wireless transmission protocols WiFi 5 (802.11a/b/g/n/ac) User-selectable WiFi channel Yes […]
-
Thiết bị phát WiFi LigoWave NFT 1N
Thiết bị phát WiFi LigoWave NFT 1N – Bộ thu phát wifi Ligo NFT-1N là một dòng AP mới được thiết kế với kiểu dáng trang nhã, tuyệt đẹp và chắc chắn, mang đến hiệu suất hoạt động vượt trội, hoạt động trên dải tần 2.4GHz Anten 2×2 MIMO chuẩn WiFi 802.11n. – LigoWave LigoNFT-1N thiết kế với Mega Ethernet x 3 cổng và hỗ trợ cấp nguồn PoE […]
-
Wifi Access Point Cambium E501S
13.990.000 ₫Cambium E501S là điểm truy cập Wi-Fi ngoài trời tầm trung mật độ cao với thiết kế đa chức năng. Thiết bị này được trang bị nhiều tính năng tiên tiến, mang lại hiệu suất mạng mạnh mẽ và ổn định cho các khu vực rộng lớn như sân vận động, công viên, khu nghỉ dưỡng, trường học, v.v. Dưới đây là một số điểm nổi bật của Cambium […]
-
Access Point Aruba AP25 – R9B33A
8.990.000 ₫Access Point Aruba AP25 – R9B33A Là dòng sản phẩm bộ phát Wi-Fi thế hệ mới, Aruba Instant On AP25 R9B33A Bundle mang đến cho bạn tốc độ dữ liệu tối đa lên tới 4.8Gbps ở băng tần 5GHz và 574Mbps ở băng tần 2.4Ghz. Ngoài ra, thiết bị mạng này còn có khả năng phủ sóng tốt, hỗ trợ WiFi 6 thế hệ mới mang đến cho bạn […]
-
Access Point Aruba AP22 – R6M50A
6.390.000 ₫Access Point Aruba AP22 – R6M50A Là thiết bị phát WiFi hoàn hảo cho các doanh nghiệp nhỏ, bộ phát wifi Aruba Instant On AP22 R6M50A cung cấp dung lượng cao với hiệu suất tốt hơn, đáp ứng yêu cầu về tốc độ kết nối, cloud và thiết bị loT. Cho phép các điểm truy cập (AP) xử lý đồng thời nhiều thiết bị hỗ trợ WiFi 6 trên […]
-
Wi-Fi 5 Outdoor 5 GHz 11ac Wave 2 PtP Wireless Bridge EnGenius ENS500-ACV2
Wi-Fi 5 Outdoor 5 GHz 11ac Wave 2 PtP Wireless Bridge EnGenius ENS500-ACV2 – EnJet technology features Time Division Multiple Access, cutting through RF-congested environments. – 11ac Wave 2 wireless speeds up to 867Mbps on 5GHz. – MU-MIMO improves performance & increases user device capacities. – Beamforming optimizes antenna signal, reception & reliability for devices. – High 26dBm transmit power and High Gain Integrated Directional Antennas. – IP55-Rated weatherproof […]
-
Wi-Fi 6 Indoor Access Point Aruba AP22 – R4W02A
6.190.000 ₫Wi-Fi 6 Indoor Access Point Aruba AP22 – R4W02A Công nghệ Wi-Fi 6 mới tốc độ cao Hỗ trợ công nghệ Smart Mesh Băng tần phát sóng: 2.4Ghz chuẩn ac (574 Mbps Wifi 6), 5Ghz chuẩn ax (1.2 Gbps Wifi 6) Anten thiết kế ngầm 2 x 2: 2 MU-MIMO Cổng kết nối: 1 cổng RJ45 10/100/1000Mbps, hỗ trợ cấp nguồn PoE (10.1W) Cài đặt thông qua ứng dụng: […]