Tường lửa FortiGate 4800F
Tường lửa FortiGate 4800F là thiết bị mang lại hiệu suất cao mạng định hướng bảo mật cho các doanh nghiệp và dịch vụ lớn các nhà cung cấp có thể đưa bảo mật sâu vào trung tâm dữ liệu.
Đặc điểm nổi bật:
- IPS: 87 Gbps
- NGFW: 77 Gbps
- Threat Protection: 75 Gbps
- Interfaces: Multiple 400GE/200GE QSFP-DD, 200GE/100GE/40GE, QSFP56/28, 50GE/25GE/10GE SFP65/28 slots
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Tường lửa Tường lửa FortiGate 4800F của SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Fortinet hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Tường lửa FortiGate 4800F, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Các tính năng nổi bật của sản phẩm
Bảo mật web
Cung cấp URL, DNS (Hệ thống tên miền) và lọc video nâng cao do đám mây phân phối bảo vệ hoàn toàn khỏi lừa đảo và các cuộc tấn công phát sinh trên web khác trong khi đáp ứng sự tuân thủ. Ngoài ra, dịch vụ CASB (Nhà môi giới bảo mật truy cập đám mây) nội tuyến động của nó được tập trung vào
bảo mật dữ liệu SaaS kinh doanh, trong khi kiểm tra lưu lượng ZTNA nội tuyến và kiểm tra trạng thái ZTNA cung cấp kiểm soát truy cập mỗi phiên cho các ứng dụng. Nó cũng tích hợp với FortiClient Fabric Agent để mở rộng bảo vệ cho người dùng từ xa và di động.
Bảo mật nội dung
Các công nghệ bảo mật nội dung nâng cao cho phép phát hiện và ngăn chặn các và các mối đe dọa chưa biết và chiến thuật tấn công dựa trên tệp trong thời gian thực. Với các khả năng như CPRL (Ngôn ngữ nhận dạng mẫu nhỏ gọn), AV, Hộp cát nội tuyến và bảo vệ chuyển động ngang làm cho nó trở thành một giải pháp hoàn chỉnh để giải quyết các cuộc tấn công dựa trên mã độc tống tiền, phần mềm độc hại và dựa trên thông tin xác thực.
Bảo mật thiết bị
Các công nghệ bảo mật tiên tiến được tối ưu hóa để giám sát và bảo vệ CNTT, IIoT và OT (Operational Technology) thiết bị chống lại lỗ hổng và chiến thuật tấn công dựa trên thiết bị. Của nó phát hiện trí thông minh IPS gần thời gian thực đã được xác thực và chặn các mối đe dọa đã biết và zero-day, cung cấp khả năng hiển thị và kiểm soát sâu vào các giao thức ICS/OT/SCADA và cung cấp tự động các chính sách dựa trên khám phá, phân khúc và nhận dạng mẫu.
Tags: Thiết bị mạng – Tường lửa, Thiết bị mạng – tường lửa Fortinet, Fortinet Firewall.
50GE/25GE/10GE SFP56/28 slots, 2 x 10GE RJ45 Management Ports, SPU NP7 and CP9 hardware accelerated, and 4 AC power supplies.
50GE/25GE/10GE SFP56/28 slots, 2 x 10GE RJ45 Management Ports, SPU NP7 and CP9 hardware accelerated, 2x 1.92TB Storage and 4 AC power supplies
Series
Sản phẩm tương tự
-
WatchGuard Firebox T25
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T25 – Up to 3.14 Gbps firewall throughput, 5 x 1Gb ports, 10 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 900 Mbps
- VPN (IMIX): 300 Mbps
- UTM Full Scan: 403 Mbps
- HTTPS + IPS: 216 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 1.3Million (285,000)
22.000.000 ₫Giá gốc là: 22.000.000 ₫.19.990.000 ₫Giá hiện tại là: 19.990.000 ₫. -
Sophos XGS 5500
Sophos XGS 5500 – Hardware Firewall with 8x 10GbE SFP+ for large datacenters and service providers
- Ethernet interfaces: 9x GbE RJ45, 8x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 100.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 12,4 Gbps
- Storage: 480 GB (2x SATA-III SSD (HW-RAID built into))
- For networks in the range of more than 1,000 users/devices
-
WatchGuard Firebox NV5
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox NV5 – Includes SD-WAN and Up to 200 Mbps VPN throughput, 3 x 1 GbE ports, Up to 5 users
- Firewall (IMIX): 150 Mbps
- VPN (IMIX) 62 Mbps
- HTTPS Full Scan: 155 Mbps
- VPN Tunnels: 10 Branch Office; 10 Mobile
- Concurrent Connections: 73,000
-
Sophos XGS 3100
Sophos XGS 3100 – Hardware Firewall with 2x GbE SFP and 2x 10GbE SFP+ for medium-sized and distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 9x GbE-RJ45, 2x GbE SFP, 2x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 38.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 2,000 Mbps
- Integrated 240 GB SATA-III SD
- For networks in the range of 50-250 users/devices
-
WatchGuard Firebox T25-W
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T25-W – Up to 3.14 Gbps firewall throughput, dual-band 802.11ax Wi-Fi 6, 5 x 1Gb ports, 10 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 900 Mbps
- VPN (IMIX): 300 Mbps
- UTM Full Scan: 403 Mbps
- HTTPS + IPS: 216 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 1.3Million (285,000)
22.000.000 ₫Giá gốc là: 22.000.000 ₫.19.990.000 ₫Giá hiện tại là: 19.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox M5800
Được xếp hạng 5.00 5 sao- Firewall throughput: 49.6 Gbps
- UTM throughput: 5.2 Gbps
- VPN throughput: 16.4 Gbps
- 8x 1Gb, 4x 10Gb fiber (included) – Optional: 8x 1Gb, 8x 1Gb fiber, 4x 10Gb fiber, 2x 40Gb fiber.
-
Sophos XGS 6500
Sophos XGS 6500 – Hardware Firewall with 12x 10GbE SFP+ for large datacenters and service providers
- Ethernet interfaces: 9x GbE RJ45, 12x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 115.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 17,1 Gbps
- Storage: 480 GB (2x SATA-III SSD (HW-RAID built into))
- For networks in the range of more than 1,000 users/devices
-
Quantum Spark 1600
CPAP-SG1600-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark 1600 Security Gateway
- 16 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE copper/fiber DMZ port
- 1 x 1GbE copper/fiber WAN port
- Console port
- SD card slot
- USB ports
- 1x power supply
- Threat Prevention : 1,500 Mbps
- Next Generation Firewall : 3,200 Mbps
-
Quantum Spark 1800
CPAP-SG1800-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark 1800 Security Gateway:
- 16 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE copper/fiber WAN2 port
- 1 x 1GbE copper/fiber WAN1 port
- 1 x 10GbE copper/fiber DMZ port
- 2 x 2.5GbE ports
- 1 x 1GbE Management port
- Console port
- SD card slot
- 2 x USB ports
- 2 x power supplies
- Threat Prevention : 2,000 Mbps
- Next Generation Firewall : 5,000 Mbps