24-Port PoE+ Data Switch Cisco C9200L-24P-4G-A
87.217.000 ₫
24-Port PoE+ Data Switch Cisco C9200L-24P-4G-A
– Catalyst 9200L là bộ chuyển mạch PoE+ 24 cổng với 4 cổng uplink 1G, đi kèm phần mềm Network Advantage.
– Số cổng dữ liệu: 24 cổng đồng 10/100/1000 hoặc PoE+, cung cấp nguồn PoE+ đầy đủ.
– Cấu hình uplink: 4 cổng uplink cố định tốc độ 1G.
– Nguồn cấp chính: AC PWR-C5-600WAC.
– Băng thông xếp chồng: 80 Gbps.
– Bộ nhớ DRAM: 2 GB.
– Bộ nhớ Flash: 4 GB.
– Công suất chuyển mạch: 56 Gbps.
– Công suất chuyển mạch khi xếp chồng: 136 Gbps.
– Tốc độ chuyển tiếp gói: 41.66 triệu gói/giây (Mpps).
– Tốc độ chuyển tiếp gói khi xếp chồng: 101 triệu gói/giây (Mpps).
– Kích thước khung: 4.4 x 44.5 x 28.8 cm.
– Trọng lượng: 4.71 kg.
Thông số kỹ thuật
Configurations | |
Downlinks total 10/100/1000 or PoE+ copper ports | 24 ports full PoE+ |
Uplink configuration | 4x 1G fixed uplinks |
Default primary power supply | PWR-C5-600WAC |
Fans | Fixed redundant |
PoE+ Power with primary and secondary power supplies | |
Primary power supply | PWR-C5-600WAC |
Available PoE power with single primary power supply only | 370W |
Optional secondary power supply | PWR-C5-600WAC |
Available PoE power with additional secondary power supply | 740W |
Stacking | |
Stacking support | StackWise-80 |
Stacking bandwidth support | 80Gbps |
Stacking hardware | C9200L-STACK-KIT |
Number of members | 8 |
Performance specifications | |
Virtual Networks | 1 |
Stacking bandwidth | 80Gbps |
Total number of MAC addresses | 16,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) | 11,000 (8,000 direct routes and 3,000 indirect routes) |
IPv4 routing entries | 3,000 |
IPv6 routing entries | 1,500 |
Multicast routing scale | 1,000 |
QoS scale entries | 1,000 |
ACL scale entries | 1,500 |
Packet buffer | 6MB |
Flexible NetFlow (FNF) entries | 16,000 |
DRAM | 2GB |
Flash | 4 GB |
VLAN IDs | 4096 |
PVST Instances | 128 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) | 512 |
Jumbo frames | 9198 bytes |
Wireless bandwidth per switch | N/A |
IP SGT binding scale | 10K |
Number of IPv4 bindings | 10K |
Number of SGT/DGT policies | 2K |
Number of SXP Sessions | 200 |
Bandwidth specifications | |
Switching capacity | 56 Gbps |
Switch capacity with Stacking | 136 Gbps |
Forwarding rate | 41.66 Mpps |
Forwarding rate with Stacking | 101 Mpps |
General | |
Chassis Dimensions | 4.4 x 44.5 x 28.8 cm |
Chassis + FEP + Fan Dimensions (HxWxD) | 4.4 x 44.5 x 32.9 cm |
Weights | 4.71kg |
Mean time between failures (hours) | 392,210 hours |
Safety certifications | – IEC 60950-1/62368-1 – UL 60950-1/62368-1 – CAN/CSA C22.2 No. 60950-1/62368-1 – EN 60950-1/62368-1 – AS/NZS 60950.1, AS/NZS 62368.1 – Class I Equipment |
Electromagnetic compatibility certifications | – 47 CFR Part 15 – CISPR 32 Class A – CNS 13438 – EN 300 386 * – EN 55032 Class A – EN61000-3-2 – EN61000-3-3 – ICES-003 Class A – KN 32 – TCVN 7189 Class A – V-3 Class A – CISPR 35 – EN 300 386 * – EN 55035 – KN 35 – TCVN 7317 |
– Bảo hành: 12 tháng.
Sản phẩm tương tự
-
CISCO ASA SECURITY APPLIANCES ASA5555-IPS-K9
775.332.000 ₫CISCO ASA SECURITY APPLIANCES ASA5555-IPS-K9 – ASA 5555-X with IPS, SW, 8GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES. – A key component of the Cisco SecureX framework, the Cisco ASA 5500 Series integrates the world’s most proven firewall with a robust suite of highly integrated, market-leading security services for networks of all sizes-small and midsize business with one or a few locations, large enterprises, service providers, and missioncritical data centers. – […]
-
Cisco Nexus 7000 Series Switches
Dòng thiết bị chuyển mạch Cisco Nexus 7000 kết hợp khả năng mở rộng ở mức độ cao với tính linh hoạt trong vận hành. Sản phẩm được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của các trung tâm dữ liệu quan trọng nhất, các thiết bị chuyển mạch mang lại khả năng vận hành hệ thống liên tục và các dịch vụ phổ biến, ảo hóa.
Đặc điểm nổi bật:
- 18-slot chassis with 18 front-accessible module slots
- 10-slot chassis with 10 front-accessible vertical module slots
- 9-slot with 9 front-accessible module slots
- 4-slot chassis with all front-accessible module slots
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco Industrial Ethernet 4010 Series Switches
Cisco Industrial Ethernet 4010 Series là thiết bị chuyển mạch Lớp 2/3 bền chắc hiệu suất cao với khả năng Cấp nguồn qua Ethernet (PoE) mật độ cao, khiến chúng trở thành lựa chọn lý tưởng để sử dụng làm thiết bị chuyển mạch truy cập trong công nghiệp môi trường.
Đặc điểm nổi bật:
- High-density Power over Ethernet – 24 ports of PoE of 12 ports of PoE+ capable ports
- Simplified software upgrade path with universal images
- Support of Industrial automation protocols EtherNet/IP (CIP) and Profinet
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco Nexus 3000 Series Switches
Cisco Nexus 3000 là dòng chuyển mạch cung cấp mật độ cổng được cải thiện và khả năng mở rộng ở dạng một đơn vị giá đỡ (1RU) nhỏ gọn.
Đặc điểm nổi bật:
- 10-Gbps Enhanced Small Form-Factor Pluggable (SFP+)–based
- ToR switch with 48 SFP+ ports and 6 Quad SFP+ (QSFP+) ports
- Each SFP+ port can operate in 100-
- Mbps, 1-Gbps, or 10-Gbps mode, and each QSFP+ port
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco Nexus 9000 Series Switches
Cisco Nexus 9000 là dòng thiết bị chuyển mạch mang lại nhiều lợi ích bao gồm – hiệu suất và mật độ cao, hiệu suất năng lượng, độ trễ thấp, khả năng lập trình tiên tiến, tính linh hoạt của kiến trúc, khả năng mở rộng lớn hơn, khả năng hiển thị thời gian thực và đo từ xa.
Các dòng tùy chọn:
- 9800 Modular
- 9500 Modular
- 9400 Centralized Modular
- 9000 Fixed
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco Nexus 3550 Series Switches
Cisco Nexus 3550 Series là thiết bị chuyển mạch hàng đầu với thiết kế có độ trễ thấp độc đáo có thể lập trình mạnh mẽ và cung cấp một môi trường phát triển phần sụn hoàn chỉnh cho các ứng dụng tùy chỉnh.
Đặc điểm nổi bật:
● SFP+ Fiber (10GBASE-SR, 10GBASE-LR, 10GBASE-LRM, 1000BASE-SX, 1000BASE-LX)
● SFP+ Copper Direct Attach
● RJ45 management port
● RJ45 industry-standard serial port (default speed: 115200 N81)
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Integrated Services Router CISCO CISCO3925E/K9
225.300.000 ₫Integrated Services Router CISCO CISCO3925E/K9 – Cisco 3925E w/SPE200, 4GE, 3EHWIC, 3DSP, 2SM, 256MBCF, 1GBDRAM,IPB. – Services Performance Engine module: w/SPE 200. – Rack Units: 3U. – Interfaces: 4 integrated 10/100/1000 Ethernet ports with 2 SFP ports. Expansion Slot(s): 2 service module slots; 3 onboard digital signal processor (DSP) slots; 3 Enhanced High-Speed WAN Interface Card (EHWIC) slots. – RAM: 1 GB (installed)/2 GB (max). – Flash Memory: 256 […]
-
Cisco Nexus 2000 Series Fabric Extenders
Được xếp hạng 5.00 5 saoCisco Nexus 2000 Series Fabric Extenders bao gồm một danh mục sản phẩm trung tâm dữ liệu được thiết kế để đơn giản hóa hoạt động và kiến trúc truy cập trung tâm dữ liệu. Thiết bị cung cấp nền tảng truy cập máy chủ hợp nhất có khả năng mở rộng cao trên nhiều loại Ethernet 100 Megabit, Ethernet 1 và 10 Gigabit.
Đặc điểm nổi bật:
- 10 Gigabit Ethernet and FCoE deployments
- 1/10GBASE-T server connectivity with ease of migration
- Low-latency, high-performance computing environments
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco Industrial Wireless 3700 Series
Cisco Industrial Wireless 3700 Series (IW3700) cung cấp tốc độ 802.11ac lên đến 1,3 Gbps, kết nối mạng dạng lưới và vùng phủ sóng rộng khắp trong một hệ số dạng nhỏ gọn. Nó đủ điều kiện cho môi trường công nghiệp khắc nghiệt và lý tưởng cho đường sắt, giao thông vận tải, khai thác mỏ, dầu khí, sản xuất và các ứng dụng ngoài trời khác.
Đặc trưng cơ bản
- -50° to +75°C operating temperature
- 802.11ac with 4×4 multiple-input multiple-output (MIMO) technology
- 2GHz and 5GHz radios
- Sustained 1.3Gbps rates over a greater range
- IP67 rated enclosure
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.