Cisco Catalyst Micro Switches
Liên hệ báo giáCisco Catalyst Micro Switches là dòng sản phẩm được xây dựng có mục đích của Cisco để triển khai FTTx, cho phép khách hàng loại bỏ IDF, tiết kiệm bất động sản quý giá, tiết kiệm năng lượng và cắt giảm chi phí cáp.
Đặc điểm nổi bật:
- Power over Ethernet Plus (PoE+) support, with up to 60W PoE power budget in wall-jack switches, and up to 120W for desktop versions
- Fanless design for silent operation and enhanced reliability
- Enhanced Limited Lifetime Warranty (E-LLW)
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst Micro Switches tại SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Cisco hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Cisco Catalyst Micro Switches, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Bảo mật thiết bị
Bảo mật dựa trên vai trò để cho phép phân đoạn mạng và ngăn chặn việc sử dụng trái phép; giúp ngăn chặn bề mặt tấn công tổng thể và ngăn chặn các cuộc tấn công nhờ cấu hình thiết bị với Công cụ dịch vụ nhận dạng của Cisco (ISE). Khả năng xác thực 802.1X, MACAuth, TACACS+ và RADIUS để tích hợp an toàn cho thiết bị đầu cuối. Khởi động an toàn để đảm bảo rằng chỉ những hình ảnh đã ký và được ủy quyền mới có thể tải trên công tắc. Danh sách kiểm soát truy cập dựa trên cổng (ACL) để chuyển đổi tự động cho phép hoặc chặn các gói dựa trên chính sách cho địa chỉ IP nguồn và đích. Các quy tắc có thể được thiết lập khác nhau trên cơ sở từng cổng. Tính năng cổng được bảo vệ cạnh VLAN (PVLAN) riêng để hạn chế giao tiếp giữa các thiết bị đầu cuối.
Tùy chọn cấp nguồn linh hoạt
Công tắc có thể được cấp nguồn thông qua bộ chuyển đổi AC/DC có phích cắm IEC cho đầu vào 100-240VAC. Phiên bản dành cho máy tính để bàn có cổng Thiết bị được cấp nguồn (PD) đường lên, khi được kết nối với nguồn điện bên ngoài, sẽ cấp nguồn cho thiết bị.
Quản lý mạng
Cơ sở hạ tầng Cisco Prime cung cấp khả năng quản lý vòng đời mạng toàn diện với thư viện các tính năng phong phú giúp tự động hóa hoạt động quản lý ban đầu và hàng ngày. Cisco Prime tích hợp kiến thức chuyên môn về nền tảng phần cứng và phần mềm cũng như kinh nghiệm vận hành vào một tập hợp mạnh mẽ các công cụ cấu hình, giám sát, khắc phục sự cố, báo cáo và quản trị dựa trên quy trình làm việc.
Tags: Thiết bị mạng – Tường lửa, Thiết bị mạng – tường lửa Cisco, Cisco Switch.
Performance
Forwarding bandwidth
6 Gbps
Switching bandwidth (full-duplex capacity)
12 Gbps
Flash memory
256 MB
Memory DRAM
512 MB
Max VLANs
64
VLAN IDs
1-4094
Maximum Transmission Unit (MTU)
Up to 1500 bytes
MAC entries
8192
Port channels
4
Queues
4 egress queues per port
Buffers
1000
ACLs
180 MAC, IPv4 and IPv6
Bootup time
30 seconds
Forwarding rate, 64-byte packet Cisco Catalyst Micro Switches
CMICR-4PS
8.928 mpps
CMICR-4PC
8.928 mpps
CMICR-4PT
8.928 mpps
Connectors and cabling
Interfaces:
10BASE-T ports: RJ-45 connectors, 2-pair Category 3, 4, or 5 Unshielded Twisted-Pair (UTP) cabling
100BASE-TX ports: RJ-45 connectors, 2-pair Category 5 UTP cabling
1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Category 5 UTP cabling
1000BASE-FX port: SFP connector, optical cable
Power connector
A specific power connector for the switch itself to be used with the recommended AC/DC adapter.
Indicators
Per-Port status: Link integrity, disabled, activity, speed, PoE status
SystEM status: System, power-saving mode
Dimensions
(H x W x D)
Model
Inches
Centimeters
CMICR-4PS
1.79 X 3.54 X 3.10
4.55 X 9.0 X 7.88
CMICR-4PC
1.79 X 3.54 X 3.10
4.55 X 9.0 X 7.88
CMICR-4PT
1.77 X 6.00 X 5.29
4.5 X 15.24 X 13.45
Weight
Model
Pounds
Kilograms
CMICR-4PS
1.32277
0.60
CMICR-4PC
1.32277
0.60
CMICR-4PT
2.0724
0.940
Environmental ranges
Operating*temperature up to 5000 ft (1524 m)
-5°C to +35°C**
+23F to +95F
Operating* temperature up to 10,000 ft (3048 m)
-5°C to +30°C
+23F to +86F
Storage temperature up to 15,000 ft (4572 m)
-25°C to +70°C
-13F to +158F
Operating altitude
Up to 3048 m
Up to 10,000 ft
Storage altitude
Up to 4000 m
Up to 15,000 ft
Operating relative humidity
5% to 95% noncondensing
Storage relative humidity
5% to 95% noncondensing
* Minimum ambient temperature for cold start is 0°C (+32°F).
** Operation above 40°C may impact service life.
Sản phẩm tương tự
-
Cisco Industrial Wireless 3700 Series
Cisco Industrial Wireless 3700 Series (IW3700) cung cấp tốc độ 802.11ac lên đến 1,3 Gbps, kết nối mạng dạng lưới và vùng phủ sóng rộng khắp trong một hệ số dạng nhỏ gọn. Nó đủ điều kiện cho môi trường công nghiệp khắc nghiệt và lý tưởng cho đường sắt, giao thông vận tải, khai thác mỏ, dầu khí, sản xuất và các ứng dụng ngoài trời khác.
Đặc trưng cơ bản
- -50° to +75°C operating temperature
- 802.11ac with 4×4 multiple-input multiple-output (MIMO) technology
- 2GHz and 5GHz radios
- Sustained 1.3Gbps rates over a greater range
- IP67 rated enclosure
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco Industrial Ethernet 3010 Series Switches
Cisco Industrial Ethernet 3010 Series là một dòng thiết bị chuyển mạch L2/L3 gắn trên giá cung cấp cấu hình kết hợp sợi quang SFP lớp 3 và Cấp nguồn qua Ethernet (PoE) trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Đặc điểm nổi bật:
- Industrial design and compliance
- Tools for easy deployment, management, and replacement
- Market leading resiliency and availability features
- Network performance for the most demanding applications
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco Nexus 7000 Series Switches
Dòng thiết bị chuyển mạch Cisco Nexus 7000 kết hợp khả năng mở rộng ở mức độ cao với tính linh hoạt trong vận hành. Sản phẩm được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của các trung tâm dữ liệu quan trọng nhất, các thiết bị chuyển mạch mang lại khả năng vận hành hệ thống liên tục và các dịch vụ phổ biến, ảo hóa.
Đặc điểm nổi bật:
- 18-slot chassis with 18 front-accessible module slots
- 10-slot chassis with 10 front-accessible vertical module slots
- 9-slot with 9 front-accessible module slots
- 4-slot chassis with all front-accessible module slots
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco Nexus 2000 Series Fabric Extenders
Được xếp hạng 5.00 5 saoCisco Nexus 2000 Series Fabric Extenders bao gồm một danh mục sản phẩm trung tâm dữ liệu được thiết kế để đơn giản hóa hoạt động và kiến trúc truy cập trung tâm dữ liệu. Thiết bị cung cấp nền tảng truy cập máy chủ hợp nhất có khả năng mở rộng cao trên nhiều loại Ethernet 100 Megabit, Ethernet 1 và 10 Gigabit.
Đặc điểm nổi bật:
- 10 Gigabit Ethernet and FCoE deployments
- 1/10GBASE-T server connectivity with ease of migration
- Low-latency, high-performance computing environments
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco Nexus 5000 Series Switches
Cisco Nexus 5000 Series là dòng chuyển mạch 10 Gigabit Ethernet tốc độ đường truyền, độ trễ thấp, không mất dữ liệu của trung tâm dữ liệu Cisco dành cho các ứng dụng trung tâm dữ liệu.
Đặc điểm nổi bật:
- Provides six ports of 10 Gigabit Ethernet, Cisco Data Center Ethernet and FCoE via SFP+ interface.
- Four ports of 10 Gigabit Ethernet
- Eight ports of 1/2/4 Gbps native Fibre Channel
- 8-Port Native Fibre Channel Expansion Module
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
CISCO ASA SECURITY APPLIANCES ASA5515-IPS-K9
122.590.000 ₫CISCO ASA SECURITY APPLIANCES ASA5515-IPS-K9 ASA 5515-X with IPS, SW, 6GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES. Cisco ASA 5500-X Next-Generation Firewall ASA5515-IPS-K9 is ASA5515-K9 with IPS service bundled, after this, ASA5515-IPS-K9 has a same datasheet with ASA5515-K9 include: 250 IPsec VPN Peers, 2 SSL VPN peers, firewall services, 6 copper Gigabit Ethernet data ports, 1 copper Gigabit Ethernet management port, 1 AC power supply, 3DES/AES encryption. Bảo hành: 12 […]
-
CISCO ASA SECURITY APPLIANCES ASA5555-IPS-K9
775.332.000 ₫CISCO ASA SECURITY APPLIANCES ASA5555-IPS-K9 – ASA 5555-X with IPS, SW, 8GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES. – A key component of the Cisco SecureX framework, the Cisco ASA 5500 Series integrates the world’s most proven firewall with a robust suite of highly integrated, market-leading security services for networks of all sizes-small and midsize business with one or a few locations, large enterprises, service providers, and missioncritical data centers. – […]
-
Cisco Network Convergence System 5000 Series Routers
Bộ định tuyến tập hợp MPLS có hệ số dạng nhỏ, mật độ cao dành cho các mạng trung tâm dữ liệu hỗ trợ MPLS và tập hợp tàu điện ngầm. Hệ thống hội tụ mạng 5000 Series được thiết kế để mở rộng quy mô kinh tế cho các kiến trúc mạng trung tâm dữ liệu của nhà cung cấp dịch vụ, doanh nghiệp lớn (OTT) và nhà cung cấp dịch vụ.
Các dòng tùy chọn:
- NCS 5001
- NCS 5002
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
CISCO ASA SECURITY APPLIANCES ASA5545-IPS-K9
395.076.000 ₫CISCO ASA SECURITY APPLIANCES ASA5545-IPS-K9 – ASA 5545-X with IPS, SW, 8GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES. – Features: High Availability, Intrusion Prevention System (IPS), VLAN support, VPN support, firewall protection. – Datalink Protocol: Gigabit Ethernet. – Flash Memory: 8GB Memory. – RAM Memory: 12GB Memory. – Ports: 8 x 1000Base-T RJ-45 console. Specification Device Type Security appliance Enclosure Type Rack-mountable – 1U Features Firewall protection, VPN support, […]