Juniper QFX5200
Liên hệ báo giáQFX5200 là bộ chuyển mạch được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn với tốc độ đường truyền cao, độ trễ thấp. Sản phẩm là lựa chọn tối ưu cho việc triển khai cấu trúc trong các trung tâm dữ liệu.
Đặc điểm nổi bật:
- Use Case: Data Center Fabric Leaf/Spine
- Throughput: Up to 3.6/6.4 Tbps (bidirectional)
- Port Density:
- QFX5200-48Y: 48 x 10/25GbE SFP+/SFP28 and 6 x 40/100GbE QSFP+/QSFP28
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Thiết bị chuyển mạch Juniper QFX5200 của SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Juniper hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Juniper QFX5200, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Khả năng tự động hóa và lập trình
QFX5200 hỗ trợ nhiều tính năng tự động hóa mạng, bao gồm các hoạt động và tập lệnh sự kiện, ZTP và các trình cắm Juniper cho OpenStack Neutron
Bảng chuyển tiếp linh hoạt
Bảng chuyển tiếp linh hoạt (FFT) của bộ chuyển mạch QFX5200 cho phép bảng phần cứng được khắc vào các phân vùng có thể định cấu hình của điều khiển truy cập phương tiện L2 (MAC), máy chủ L3 và bảng khớp tiền tố dài nhất (LPM). Trong môi trường L2 thuần túy, QFX5200 hỗ trợ 136.000 địa chỉ MAC; ở chế độ L3, bảng hỗ trợ 104.000 mục máy chủ; trong khi ở chế độ LPM, nó hỗ trợ 128.000 tiền tố. Chế độ chuyển tiếp dựa trên bộ lọc hỗ trợ 64.000 quy tắc lọc đối sánh chính xác. Junos OS cung cấp các tùy chọn có thể định cấu hình thông qua CLI, cho phép mỗi QFX5200 được tối ưu hóa cho các tình huống triển khai khác nhau.
Hỗ trợ một loạt các tính năng MPLS
Bao gồm L3 VPN, kỹ thuật lưu lượng RSVP và LDP để hỗ trợ đa nhiệm dựa trên tiêu chuẩn và ảo hóa mạng với SLA mỗi luồng ở quy mô lớn. QFX5200 cũng có thể được triển khai như một bộ định tuyến chuyển mạch nhãn MPLS (LSR) hoặc bộ định tuyến cạnh nhà cung cấp MPLS (PE) có độ trễ thấp trong các môi trường có quy mô nhỏ hơn. QFX5200 và bộ chuyển mạch QFX5100 của Juniper Networks là dòng thiết bị chuyển mạch nhỏ gọn nhất, độ trễ thấp, mật độ cao, công suất thấp nhất trong ngành để cung cấp bộ tính năng MPLS.
Tags: Thiết bị mạng – Tường lửa, Thiết bị mạng – tường lửa Juniper, Juniper Switch.
QFX5200-48Y: Fixed 1 U access/leaf
QFX5200-48Y: 17.36 x 1.70 x 20.28 in. (44.09 x 4.31 x 51.5 cm)
QFX5200-48Y: 3.6 Tbps/2.1 Bpps
128 x 10/25GbE
32 x 40/100GbE
64 x 50GbE
QFX5200-48Y:
48 x 10/25GbE
6 x 40/100GbE
Max load: 480W
Typical load: 380W
QFX5200-48Y:
Max load: 430W
Typical load: 382W
QFX5200-48Y: 22MB
QFX5200-48Y: 136,000
QFX5200-48Y: 128,000/52,000
QFX5200-48Y: 29,000/95,000
QFX5200-48Y: 48,000
Sản phẩm tương tự
-
24-Port 10/100/1000 Ethernet PoE+ with 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX3400-24P
24-Port 10/100/1000 Ethernet PoE+ with 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX3400-24P – Total 10/100/1000BASE-T Ports: 24 PoE+. – Uplinks: 10GbE/GbE, SFP+/SFP ports, 2 40GbE QSFP+ ports. – Airflow: Front-to-back. – Power Supply Type: AC. – PoE+ Power Budget: 370W/720W. – Max. System Power Consumption(W): 110W. – Power Supply Rating(W): 600W. – Redundant fans. – DRAM: 2 GB with ECC. – Flash: 2 GB. – CPU: Dual Core 1 GHz. – […]
-
24-Port 10/100/1000 Ethernet PoE+ with 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-24P
24-Port 10/100/1000 Ethernet PoE+ with 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-24P – Support 24-port 10/100/1000 BaseT PoE+, 4 x 1/10G SFP/SFP+ (optics sold separately). – Backplane: 80 Gbps Virtual Chassis interconnect to link up to four switches as a single logical device. – DRAM: 2 GB. – Flash: 2 GB. – CPU: 1.25GHz ARM CPU. – GbE Port Density per System: 28 (24 host ports + four-port SFP/SFP+ uplinks). – […]
-
12-port 10/100/1000Base-T PoE+ with 2-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-C-12P
12-port 10/100/1000Base-T PoE+ with 2-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-C-12P – 12-port 10/100/1000BASE-T PoE+, 2 x 1/10GbE SFP/SFP+ – Layer 2/Layer 3 Throughput (Mpps) (Maximum with 64 Byte Packets): 47 Mpps (wire speed) – Total PoE Power Budget: 124W Layer 2 Features – Maximum MAC addresses in hardware: 16,000 – Jumbo frames: 9216 bytes – Number of VLANs supported: 4093 – Range of possible VLAN IDs: 1-4094 – Port-based VLAN – […]
-
48-port 10/100/1000Base-T PoE + 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-48P-TAA
48-port 10/100/1000Base-T PoE + 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-48P-TAA – 48-Port 10/100/1000BASE-T + 4-Port SFP Uplink – Dimensions (W x H x D): 44.19 x 44.6 x 30.98 cm – Weight: 4.49 kg – Maximum system power consumption (Input Power without PoE) 80W AC – Total PoE power budget 700W – 2 GB DRAM – Flash 2 GB – CPU ARM CPU 1.25GHz – GbE port density per system […]
-
48-port 10/100/1000BaseT with 4 SFP+ and 2 QSFP+ Switch JUNIPER EX3400-48P-TAA
48-port 10/100/1000BaseT with 4 SFP+ and 2 QSFP+ Switch JUNIPER EX3400-48P-TAA – EX3400 TAA 48-port 10/100/1000BaseT PoE+, 4 x 1/10G SFP/SFP+, 2 x 40G QSFP+, redundant fans, front-to-back airflow, 1 AC PSU JPSU-920-AC-AFO included (optics sold separately) Hardware – Switching Engine Model: Store and forward – DRAM: 2 GB with ECC – Flash: 2 GB – CPU: Dual Core 1 GHz – Dimensions: 44.1 x 4.37 x 35 cm […]
-
12-port 10/100/1000Base-T PoE+ with 2-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-C-12P-TAA
12-port 10/100/1000Base-T PoE+ with 2-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-C-12P-TAA – Thiết bị chuyển mạch, Switch Juniper EX2300-C-12P-TAA, EX2300 Series Compact Fanless 12-port 10/100/1000BASE-T PoE+, 2 x 1/10GbE SFP/SFP+ (optics sold separately). Bộ chuyển mạch dòng Juniper EX2300 Series giải pháp hoàn hảo mang tới sự tiện lợi để dùng trong các văn phòng, chi nhánh vừa và nhỏ. – Juniper EX2300-C-12P-TAA sở hữu thiết kế nhỏ gọn, tính thẩm […]
-
24-port 10/100/1000Base-T + 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-24T-TAA
24-port 10/100/1000Base-T + 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-24T-TAA – Thiết bị chuyển mạch Ethernet Switch EX2300-24T-TAA dòng Switch EX2300 của Juniper Networks cung cấp kết nối có thể mở rộng cho thị trường doanh nghiệp, bao gồm các văn phòng chi nhánh, địa điểm trong khuôn viên và trung tâm dữ liệu. Bộ chuyển mạch Ethernet Juniper Networks EX2300-24T-TAA này như những bộ chuyển mạch khác chúng đều chạy […]
-
24-Port 10/100/1000 Ethernet with 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX3400-24T
24-Port 10/100/1000 Ethernet with 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX3400-24T – Total 10/100/1000BASE-T Ports: 24. – Uplinks: 10GbE/GbE, SFP+/SFP ports, 2 40GbE QSFP+ ports. – Redundant fans. – Airflow: Front-to-back. – DRAM: 2 GB with ECC. – Flash: 2 GB. – CPU: Dual Core 1 GHz. – GbE port density per system: 30 (24 host ports + four 1/10 GbE and two 40GbE uplink ports). – Packet-Switching Capacities: 288 Gbps. […]
-
48-port 10/100/1000Base-T + 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-48T-TAA
48-port 10/100/1000Base-T + 4-port SFP/SFP+ Switch JUNIPER EX2300-48T-TAA – Thiết bị chuyển mạch Ethernet Switch EX2300-48T-TAA dòng Switch EX2300 của Juniper Networks cung cấp kết nối có thể mở rộng cho thị trường doanh nghiệp, bao gồm các văn phòng chi nhánh, địa điểm trong khuôn viên và trung tâm dữ liệu. Bộ chuyển mạch Ethernet Juniper Networks EX2300-48T-TAA này như những bộ chuyển mạch khác chúng đều chạy […]