Ổ cứng mạng NAS TerraMaster F2-423
Liên hệ báo giá- Tương thích: 3.5″ SATA HDD; 2.5″ SATA HDD; 2.5″ SATA SSD
- Dung lượng tối đa: 40TB (20TB x2)
- Kích thước: 227 x 119 x 133 mm
- Trọng lượng: 2.4 kg
- Số khay ổ cứng: 2
- Bảo hành: 2 năm
TerraMaster F2-423 là dòng ổ cứng mạng NAS 2 khay phù hợp với môi trường doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMB) yêu cầu giải pháp lưu trữ hiệu suất cao. Cụ thể hơn, người dùng có thể dễ dàng xử lý các quy trình công việc có tải trọng cao, trong khi nhiều giải pháp backup cấp doanh nghiệp đảm bảo an toàn dữ liệu và bảo vệ trước nguy cơ mất dữ liệu.
#text-473720197 {
text-align: center;
}
#image_1625911724 {
width: 100%;
}
padding-top: 30px;
}
Hiệu suất làm việc ấn tượng
Đây là giải pháp lưu trữ hiệu suất cao, cung cấp dịch vụ cơ sở dữ liệu và lưu trữ ảo cho người dùng SMB. Máy sử dụng bộ xử lý lõi tứ Intel Celeron N5095 tốc độ 2,0 GHz và turbo tối đa 2,9 GHz. Nó được tích hợp một card đồ họa GPU và mã hóa phần cứng AES NI. Ngoài ra, nó được trang bị 2 interface (giao diện kết nối) 2,5 GbE và bộ nhớ kênh đôi DDR4 4 GB (có thể mở rộng lên đến 32 GB). Hơn nữa, giải pháp lưu trữ này được cài đặt bên trong với 2 khay cắm M.2 NVMe, giúp tăng tốc bộ nhớ đệm SSD và tăng gấp đôi hiệu quả lưu trữ cho RAID của bạn.
#image_42138108 {
width: 100%;
}
Phản hồi ứng dụng nhanh hơn
Hiệu suất của NAS TerraMaster F2-423 vượt qua hiệu suất của các thế hệ trước, mang lại sự cải thiện 50% giúp thay đổi việc xử lý các quy trình công việc có tải trọng cao. Hơn nữa, nó cung cấp tốc độ truy xuất tệp và ảnh tăng 37%, tốc độ phản hồi cơ sở dữ liệu tăng 35% và tốc độ phản hồi PHP của trang web tăng 40%.
#image_765701094 {
width: 100%;
}
Tốc độ truyền cao hơn
NAS F2-423 được cấu hình với hai interface 2,5 GbE, hỗ trợ băng thông mạng tốc độ cao 2,5 GbE. Tốc độ truyền dữ liệu tuyến tính có thể đạt tới 283 MB/s (Seagate IronWolf 18TB x 2, RAID 0). Link Aggregation cung cấp băng thông mạng lên tới 5 Gb, do đó cung cấp giải pháp hiệu quả về chi phí để truy cập tệp đồng thời và nhiều user.
#image_1927633964 {
width: 100%;
}
Dịch vụ đa phương tiện mạnh mẽ
Với khả năng chuyển mã video 4K, F2-423 tương thích với giao thức uPnP/DLNA và có thể truyền phát video đến nhiều thiết bị đa phương tiện khác nhau, bao gồm PC, smartphone, trình phát đa phương tiện và TV, bằng cách sử dụng Multimedia Server – ứng dụng độc quyền của TerraMaster hoặc từ một bên thứ ba khác để mang đến cho người dùng trải nghiệm giải trí thoải mái và thật sự thư giãn.
#image_1728500909 {
width: 100%;
}
Cấu hình lưu trữ linh hoạt
NAS 2 khay F2-423 hỗ trợ nhiều loại RAID khác nhau bao gồm Single/RAID 0/1 Nó cung cấp khả năng mở rộng dung lượng và di chuyển trực tuyến cho các loại RAID. Nó hỗ trợ tạo nhiều không gian lưu trữ và hệ thống tệp ext 4 hoặc BTRFS – tùy theo các yêu cầu kinh doanh khác nhau. Khi sử dụng kết hợp với các thiết bị TerraMaster USB DAS, F2-423 có khả năng mở rộng dung lượng lưu trữ một cách linh hoạt.
#image_294890521 {
width: 100%;
}
Hệ điều hành chuyên nghiệp
TNAS chạy trên TOS – một HĐH TerraMaster được phát triển dựa trên Linux. TOS là kết quả nghiên cứu sâu rộng về nhu cầu của nhiều người dùng doanh nghiệp khác nhau, từ đó không ngừng được cập nhật và nâng cấp, cho phép nó tích hợp các chức năng quản lý lưu trữ chuyên nghiệp toàn diện – bao gồm quản lý mạng, cấp quyền, lưu trữ và giám sát tài nguyên thông qua giao diện trực quan, thân thiện với người dùng và giao diện web. Nó cũng cung cấp hàng trăm ứng dụng miễn phí cho người dùng.
#image_1337872601 {
width: 100%;
}
Across-Platform File Services
Khả năng của F2-423 lad hỗ trợ hầu hết các dịch vụ tệp (SMB, AFP, SFTP/FTP, iSCSI, NFS và WebDAV) cho phép nó giải quyết nhu cầu File Service trên nền tảng của các môi trường mạng khác nhau. Hơn nữa, F2-423 hỗ trợ miền Windows AD và LDAP, nhờ đó tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết hợp các môi trường IT hiện có của người dùng doanh nghiệp và nâng cao hiệu quả quản lý. Sự hiện diện của quản lý quyền ở cấp độ user, nhóm user và thư mục tệp có nghĩa là F2-423 có thể đáp ứng các yêu cầu toàn diện của người dùng doanh nghiệp về cộng tác liên bộ phận và bảo mật dữ liệu.
#image_128053189 {
width: 100%;
}
Giải pháp backup phong phú
TOS có thể bảo vệ dữ liệu có giá trị bằng giao diện người dùng trực quan và giải pháp lưu trữ đáng tin cậy nhờ tích hợp với nhiều ứng dụng backup có thể giải quyết nhu cầu sao lưu trong nhiều trường hợp.
Centralized Backup: Backup cho máy chủ, máy ảo, PC của nhân viên và file server có thể được bắt đầu ở cuối TNAS, do đó tạo điều kiện khôi phục dữ liệu nhanh chóng sau sự cố.
Duple Backup: Để cung cấp một số phiên bản backup ngoại vi, Duple Backup cung cấp khả năng bảo vệ dữ liệu nâng cao bằng cách sao lưu các tệp vào một TNAS, file server hoặc cloud drive từ xa khác.
Snapshot: Có thể chụp nhanh liên tục các thư mục hoặc iSCSI LUN của bạn bằng cách bật lịch chụp nhanh với công nghệ lưu trữ tiên tiến và công nghệ chụp nhanh tối ưu có sẵn thông qua hệ thống tệp BTRFS. Khi có vấn đề phát sinh, hệ thống có thể khôi phục về thời điểm và khôi phục về bản sao lưu cuối cùng, do đó đảm bảo rằng dữ liệu của bạn được bảo vệ tốt.
CloudSync: Tính năng này sao lưu hoặc đồng bộ hóa dữ liệu TNAS với ổ đĩa đám mây, không chỉ cải thiện tính khả dụng của dữ liệu đám mây mà còn cung cấp một số phiên bản sao lưu ngoại vi, do đó bảo vệ tính bảo mật cho dữ liệu của bạn.
#image_2030067994 {
width: 100%;
}
Ứng dụng ảo hóa
F2-423 đáp ứng nhu cầu ứng dụng ảo hóa và cung cấp chức năng bổ sung trong một thiết bị bằng cách sử dụng các ứng dụng ảo hóa chuyên nghiệp, bao gồm VirtualBox và Docker và bằng cách hợp tác với Docker-compose và Portainer. Điều này làm giảm chi phí đầu tư của công ty vào CNTT.
#image_1482030908 {
width: 100%;
}
Bảo vệ an ninh cấp hệ thống
Các cuộc tấn công mạng gia tăng đồng nghĩa với an toàn của hệ thống bảo mật thiết bị mạng buộc phải giải quyết những thách thức đáng kể. TOS cho phép các biện pháp bảo vệ có hệ thống khác nhau, chẳng hạn như xác thực danh tính PAM (Privileged Access Management), mã hóa AES 256, khóa tài khoản tự động, chống tấn công DoS và tường lửa. Do đó, nó làm giảm hiệu quả rủi ro của các cuộc tấn công nguy hiểm trên thiết bị của bạn.
#image_1940351098 {
width: 100%;
}
Đa dạng ứng dụng thương mại
TNAS cho phép người dùng doanh nghiệp dễ dàng xây dựng file server, mail server, web server, FTP server, cơ sở dữ liệu MySQL, CRM, Node.js, máy ảo Java và nhiều dịch vụ khác, từ đó đáp ứng yêu cầu thương mại của nhiều SMB khác nhau trong các lĩnh vực như giáo dục, tư vấn, tài chính, nghiên cứu khoa học và luật.
#image_1956668209 {
width: 100%;
}
Processor | |
Processor Model | Intel® Celeron® N5095 |
Processor Architecture | X.86 64-bit |
Processor Frequency | Quad Core 2.0 GHz (Max burst up to 2.9 GHz) |
CPU Single-Core Score | / |
Hardware Encryption Engine | √ |
Hardware Transcoding Engine | H.264, H.265, MPEG-4, VC-1; maximum resolution: 4K (4096 x 2160); maximum frame rate per second (FPS): 60 |
Memory | |
System Memory | 4GB |
Pre-installed Memory module | 4GB (1 x 4GB) |
Total Memory Slot Number | 2 (DDR4 SODIMM) |
Maximum Supported Memory | 32 GB (16GB+16GB) |
Note | TerraMaster reserves the right to replace memory modules with the same or higher frequency based on supplier’s product life cycle status. Rest assured that the compatibility and stability have been strictly verified with the same benchmark to ensure identical performance. |
Storage | |
Disk Slot Number | 2 |
Compatible Drive types | 3.5″ SATA HDD |
2.5″ SATA HDD | |
2.5″ SATA SSD | |
Maximum Internal Raw Storage Capacity | 40TB (20TB x2) (Capacity may vary by RAID types) |
Drive Hot Swap | √ |
Note | . Hard drive vendors will release their latest models of hard drives, and Maximum internal raw storage capacity may be adjusted accordingly. . The maximum single volume size is not directly related to the maximum raw capacity. |
File System | |
Internal Drive | Btrfs, EXT4 |
External Drive | EXT3, EXT4, NTFS, FAT32, HFS+ |
External Ports | |
RJ-45 1GbE Network Jack | / |
RJ-45 2.5GbE Network Jack | 2 |
RJ-45 10GbE Network Jack | / |
SFP+ 10GbE Network Jack | / |
USB3.1 Host Port | 2(10Gbps) |
USB2.0 Host Port | / |
COM | / |
HDMI | 1 |
VGA | / |
PCIe Slots | / |
M.2 2280 NVMe Slot | 2 |
Appearance | |
Size (H*W*D) | 227 x 119 x 133 mm |
Packaging Size (H*W*D) | 258 x 220 x 170 mm |
Weight | 2.4 kg |
Others | |
System Fan | 80 x 80 x 25mm 1PCS |
Fan Mode | Smart, High speed, Middle speed, Low speed |
Noise Level | 26.4 dB(A) (Fully loaded Seagate 4TB ST4000VN008 hard drive(s) in idle state) |
Power Supply | 40W |
Redundancy Power Supply | / |
AC Input Voltage | 100V – 240V AC |
Current Frequency | 50/60 Hz, Single frequency |
Power Consumption | 22.1W(Fully loaded Seagate 4TB ST4000VN008 hard drive(s) in read/write state) |
11.4 W (Fully loaded Seagate 4TB ST4000VN008 hard drive(s) in hibernation) | |
Limited warranty | 2 years |
Certificate | FCC, CE, CCC, KC |
Environment | RoHS, WEEE |
Temperature | |
Working Temperature | 0°C ~ 40°C (32°F ~ 104°F) |
Storage Temperature | -20°C ~ 60°C (-5°F ~ 140°F) |
Relative Humidity | 5% ~ 95% RH |
Package Contents | |
Host unit (x1) | |
Power cord (x1) | |
Power Adapter(x1) | |
RJ-45 network cable (x1) | |
Quick Installation Guide (x1) | |
Limited Warranty Note(x1) | |
Screws(a few) | |
TOS Features | |
OS Supported | |
Supported Client OS | Windows OS, Mac OS, Linux OS |
Supported Web Browsers | Google Chrome 97.0.xxxx, Mozilla Firefox 9.3,Apple Safari 12.1 ; Microsoft Edge 99.0.xx or later version. |
Supported mobile OS | iOS12.0, Android 9.0 or later version |
Storage Management | |
Supported RAID Types | TRAID,Single, JBOD, RAID 0, RAID 1 |
Maximum Internal Volume Number | 256 |
Maximum iSCSI Target | 128 |
Maximum iSCSI LUN | 256 |
Volume Expansion with Larger HDDs | RAID 1,TRAID |
Volume Expansion by Adding a HDD | / |
RAID Migration | √ |
SSD Cache | √ |
Hot Spare | √ |
SSD TRIM | / |
Hard Drive S.M.A.R.T. | √ |
Seagate IHM | √ |
NVRAM write cache(BBU-protected) | / |
Shared Folder Snapshot | √ |
LUN Snapshot | / |
File Services | |
File Protocol | SMB/AFP/NFS/FTP/SFTP/WebDAV |
Maximum Concurrent SMB/AFP/FTP/SFTP Connections | 500 |
Windows Access Control List (ACL) Integration | √ |
NFS Kerberos Authentication | √ |
Account & Shared Folder | |
Maximum local user’s account number | 2048 |
Maximum local group number | 512 |
Maximum shared folders number | 512 |
Maximum shared folders syncing tasks | 8 |
Backup | |
Rsync Backup | √ |
Duple Backup | √ |
Centralized Backup | √ |
Snapshot | √ |
USB Backup | √ |
Cloud Sync | √ |
Time Machine Backup | √ |
File System Snapshot | √ |
TFM Backup | √ |
Networking | |
TCP/IP | IPv4/IPv6 |
Protocols | CIFS/SMB, NFS, FTP, SFTP, HTTPS, SSH, iSCSI, SNMP |
Link Aggregation | √ |
DLNA Compliance | √ |
VPN Client | √ |
VPN Server | √ |
Proxy Client | √ |
Proxy Server | / |
UPnP/Bonjour Discovery | √ |
TNAS.online Remote Access | √ |
DDNS | √ |
Access Right Management | |
Batch users creation | / |
Import/Export users | √ |
User Quota Managerment | √ |
Local user access control for CIFS/SAMBA and FTP | √ |
Domain Authentication | |
AD Domain | √ |
LDAP Client | √ |
LDAP Server | / |
Security | |
Firewall Protection | √ |
Account Auto-block Protection | √ |
AES Volume and Shared Folder Encryption | √ |
Importable SSL certificate | √ |
Instant Alert via email, Desktop Notification, Beep | √ |
RSA 2048 Encryption(TOS 5.0) | √ |
PAM (Pluggable Authentication Modules) | √ |
OTP Authentication(TOS 5.0) | √ |
HyperLock File System(TOS 5.0) | √ |
Power Managerment | |
Power Resume | √ |
Scheduled Power On/Off | √ |
Wake up On LAN(WOL) | √ |
UPS Supported | √ |
Administration | |
Multi-window, Multi-task System Management | √ |
Custom Desktop | √ |
Control Panel | √ |
Resource Monitor | √ |
Syslog | √ |
OS UI Language | English,German, French, Spanish, Italian, Magyar, Chinese,Japanese,Korean,Turkish, Portuguese, Russian |
Applications | |
Application Center | √ |
iSCSI Target | √ |
Terra Photos | √ |
TerraSync | √ |
Duple Backup | √ |
CloudSync | √ |
Centralized Backup | √ |
USB Backup | √ |
VPN Server | √ |
Transmission | √ |
qBittorent | √ |
Aria 2 | √ |
Terra Search | √ |
Deduplication | √ |
Web Server | √ |
Clam Antivirus | √ |
EMBY | √ |
Multi Media Server | √ |
Plex Media Server | √ |
Docker Manager | √ |
Snapshot | √ |
Sản phẩm tương tự
-
Ổ cứng mạng NAS TerraMaster U12-322-9100
- Có bộ vi xử lý lõi tứ Intel I3, 8GB DDR4, 4 giao diện mạng Gigabit.
- Cung cấp hơn 30000IOPS và 3000MB mỗi giây lưu trữ liên tục.
- Cấu hình bốn khe cắm DDR4 để hỗ trợ tối đa 16GB mô-đun bộ nhớ với tổng bộ nhớ lên đến 64GB;
- Cấu hình ba khe cắm mở rộng PCI-E3.0 để mở rộng thẻ mạng 10 Gigabit (2 cổng SFP +) và thẻ RAID mảng cứng.
-
Thiết bị lưu trữ DAS TerraMaster TD2 Thunderbolt 3
- Bộ lưu trữ cơ động có tay cầm chuyên dụng
- Interface Thunderbolt 3 có tốc độ lên tới 40Gbps
- Hỗ trợ 2 khay ổ cứng, dung lượng lưu trữ 28TB cho phép mở rộng lên tới 168TB
- Bảo hành 2 năm
-
Ổ cứng mạng NAS TerraMaster F5-422
- Tương thích: 3.5″ SATA HDD; 2.5″ SATA HDD; 2.5″ SATA SSD
- Dung lượng tối đa: 100 TB (20TB x5)
- Kích thước: 227 x 225x 136 mm
- Bảo hành: 2 năm
-
Thiết bị lưu trữ DAS TerraMaster D2-320
- Số khay ổ cứng: 2
- Tương thích: 3.5″ SATA HDD, 2.5″ SATA HDD, 2.5″ SATA SSD
- Hệ thống tệp: NTFS, APFS, Mac OS, FAT32, EXT4, exFAT
- Dung lượng tối đa: 44TB (22TB x 2) (Dung lượng sẽ thay đổi tùy theo loại RAID)
- Kích thước: 222 x 119 x 154mm
- Bảo hành: 2 năm
-
Ổ cứng mạng NAS TerraMaster U24-722-2224
- Có bộ vi xử lý lõi tứ Intel I3, 8GB DDR4, 4 giao diện mạng Gigabit.
- Cung cấp hơn 30000IOPS và 3000MB mỗi giây lưu trữ liên tục.
- Cấu hình bốn khe cắm DDR4 để hỗ trợ tối đa 16GB mô-đun bộ nhớ với tổng bộ nhớ lên đến 64GB;
- Cấu hình ba khe cắm mở rộng PCI-E3.0 để mở rộng thẻ mạng 10 Gigabit (2 cổng SFP +) và thẻ RAID mảng cứng.
-
Thiết bị lưu trữ DAS TerraMaster D5 Thunderbolt 3
- Interface Thunderbolt 3 40Gbps
- Tốc độ dữ liệu 1035MB/s
- 5 khay ổ cứng, dung lượng tối đa 90TB
- Hỗ trợ SATA, SSD, Display port, 4K HD
-
Ổ cứng mạng NAS TerraMaster T9-423
- Bộ vi xử lý Intel Celeron N5105/N5095 x86 64bit Quad-core 2.0GHz (up to 2.9GHz)
- Bộ nhớ trong RAM 8GB, 2 khay cắm RAM, hỗ trợ tối đa 32GB
- Cổng kết nối mạng LAN 2x 2.5Gbps
- 9 khay ổ cứng hỗ trợ tới 180TB (20TB x9)
-
Ổ cứng mạng NAS TerraMaster U8-722-2224
- Có bộ vi xử lý lõi tứ Intel I3, 8GB DDR4, 4 giao diện mạng Gigabit.
- Cung cấp hơn 30000IOPS và 3000MB mỗi giây lưu trữ liên tục.
- Cấu hình bốn khe cắm DDR4 để hỗ trợ tối đa 16GB mô-đun bộ nhớ với tổng bộ nhớ lên đến 64GB;
- Cấu hình ba khe cắm mở rộng PCI-E3.0 để mở rộng thẻ mạng 10 Gigabit (2 cổng SFP +) và thẻ RAID mảng cứng.
-
Synology DiskStation DS223j
- Tương thích: 3.5″ SATA HDD và 2.5″ SATA SSD (kèm giá đỡ)
- Cổng kết nối: 2 x USB 3.0 port
- Kích thước: 165 x 100 x 225,5 mm
- Trọng lượng: 0.88 kg
- Bảo hành: 2 năm