Ổ cứng mạng NAS TerraMaster F5-422
Liên hệ báo giá- Tương thích: 3.5″ SATA HDD; 2.5″ SATA HDD; 2.5″ SATA SSD
- Dung lượng tối đa: 100 TB (20TB x5)
- Kích thước: 227 x 225x 136 mm
- Bảo hành: 2 năm
TerraMaster F5-422 là ổ cứng mạng NAS 5 khay sử dụng bộ xử lý Intel® Celeron® lõi tứ tốc độ 1,5GHz, được trang bị cổng Ethernet 10 Gb và hai cổng Ethernet 1.000 Mbps để hỗ trợ tổng hợp mạng.
Mã hóa phần cứng AES NI và chuyển mã 4K cho phép thiết lập đạt được tốc độ đọc-ghi cao tới 670 MB/s( Seagate IronWolf 6TB x 5, RAID 5). Điều này làm cho nó rất phù hợp với người dùng chuyên nghiệp trong lĩnh vực chỉnh sửa video hoặc những người có khối lượng dữ liệu lớn và yêu cầu tốc độ đáng kể.
#text-1985859650 {
text-align: center;
}
#image_2040777898 {
width: 100%;
}
#col-1791280861 > .col-inner {
margin: 0px 0px -48px 0px;
}
Nhanh gấp 10 lần băng thông tiêu chuẩn
Cổng RJ45 10GBASE-T cung cấp băng thông gấp 10 lần so với cổng 1GbE tiêu chuẩn mà không cần thay thế cáp mạng, cải thiện đáng kể hiệu suất hoạt động và hiệu suất mạng tổng thể.
#image_1177218317 {
width: 100%;
}
Hỗ trợ nhiều chế độ RAID
NAS khay TerraMaster F5-422 hỗ trợ nhiều chế độ RAID – bao gồm RAID 0, RAID1, RAID 5, RAID6, RAID 10, JBOD và SINGLE, đáp ứng nhu cầu của nhiều ứng dụng và người dùng, đồng thời tăng cường bảo mật dữ liệu. Mở rộng và di chuyển RAID trực tuyến cũng được hỗ trợ, cho phép dễ dàng mở rộng không gian lưu trữ mà không làm mất dữ liệu.
#image_345057367 {
width: 100%;
}
Hỗ trợ đa dạng dịch vụ tệp
Thiết bị này hỗ trợ các dịch vụ tệp SMB/CIFS, NFS, AFP, FTP/SFTP, WebDAV, SMB, NFS và iSCSI, cũng như cung cấp khả năng truy cập đa nền tảng Windows, Mac, Linux, Android và iOS.
#image_860966585 {
width: 92%;
}
Hệ thống tệp tin nâng cao
Cả hai hệ thống tệp EXT 4 và Btrfs đều được hỗ trợ, với hệ thống Btrfs giới thiệu công nghệ lưu trữ và Snapshot (chụp nhanh) tiên tiến để ngăn ngừa hư hỏng dữ liệu và giảm chi phí bảo trì. Cùng với việc cải thiện tính toàn vẹn của dữ liệu, điều này cũng cung cấp các công cụ phục hồi và bảo vệ dữ liệu linh hoạt và hiệu quả.
#image_1979759645 {
width: 92%;
}
Tùy chọn backup mở rộng
Bao gồm nhiều công cụ backup (AOMEI Backupper, Time Machine, Duple Backup, Centralized Backup, USB Copy và Cloud Sync), cho phép sao lưu từ PC sang TNAS, server sang TNAS, máy ảo sang TNAS, TNAS sang TNAS, TNAS sang bộ nhớ cloud, cloud sang TNAS, thiết bị USB sang TNAS và TNAS sang thiết bị USB, giải quyết gần như tất cả các yêu cầu backup dữ liệu có thể.
#image_315482885 {
width: 93%;
}
Dễ dàng tạo Cloud riêng tư
Sử dụng TNAS.online, DDNS, VPN, NextCloud và OwnCloud để xây dựng cloud riêng tư một cách dễ dàng. Bên cạnh đó, TNAS cho phép truy cập mọi lúc, mọi nơi. Cloud riêng tự xây dựng có thể cải thiện hiệu quả quản lý dữ liệu, giảm chi phí và nâng cao tính riêng tư của dữ liệu nhạy cảm.
#image_450571574 {
width: 100%;
}
Hỗ trợ đồng bộ hóa nhiều Cloud Drive
Thiết bị hỗ trợ đồng bộ hóa dữ liệu với nhiều loại Cloud Drive phổ biến, bao gồm Google Drive, Amazon S3, Dropbox, OneDrive, pCloud, Yandex Disk, Alibaba Cloud OSS, Box, ElephantDrive, Koofr, MegaDisk, Nextcloud và OpenDrive. Người dùng chỉ cần chọn chính sách và thư mục đồng bộ hóa thích hợp.
#image_524682562 {
width: 93%;
}
padding-top: 20px;
}
Quản lý đa phương tiện mạnh mẽ
Máy chủ đa phương tiện Emby và Plex được hỗ trợ để quản lý ảnh, video và file nhạc dễ dàng hơn, thống nhất hơn. Với các chức năng quản lý đa phương tiện mạnh mẽ của Emby hoặc Plex, TNAS có thể được phát triển thành một trung tâm giải trí đa phương tiện tại nhà với nhiều chức năng, cho phép phân loại phương tiện để quản lý tốt hơn, quảng bá các nguồn yêu thích và tạo bất kỳ số lượng album được lưu trữ trong các thư mục được sắp xếp gọn gàng.
Sau đó, chúng có thể được phát trên hầu hết mọi trình phát đa phương tiện (điện thoại, máy tính bảng, Roku, Apple TV, Google Chromecast, Amazon Fire TV hoặc smart TV). Truyền phát TV trực tiếp tới bất kỳ thiết bị nào, quản lý DVR và phát triển thư viện video cũng được hỗ trợ. Khi người dùng đã đăng nhập, họ có thể phát đa phương tiện cá nhân trên bất kỳ thiết bị nào mà không có bất kỳ hạn chế nào về địa chỉ IP.
#image_650257008 {
width: 93%;
}
Chuyển mã video 4K HD
Khả năng tương thích giao thức DLNA, cùng với Multimedia Server độc quyền của TerraMaster được hỗ trợ bởi bộ xử lý mạnh mẽ, cho phép NAS F5-422 cung cấp khả năng truyền phát trực tuyến chuyển mã 4K phần cứng thời gian thực (Kích thước tối đa: 4K H.264/H.265 8-bit 30fps) sang trình phát đa phương tiện không hỗ trợ định dạng HD, chẳng hạn như PC, smart TV, STB và game console.
#image_1641336398 {
width: 100%;
}
Nhiều công cụ download
Các công cụ download khác nhau được sử dụng trên khắp thế giới đều được hỗ trợ, bao gồm Aria2, qBittorrent và Transmission, giúp quản lý dễ dàng việc truyền tệp cũng như tải phim nhanh chóng và thuận tiện.
#image_154590602 {
width: 98%;
}
Ứng dụng di động tích hợp đa chức năng
TNAS mobile, ứng dụng di động do TerraMaster phát triển cho người dùng TNAS, cho phép truy cập vào tất cả các chức năng của TNAS, bao gồm duyệt tệp tin, yêu thích, ảnh, nhạc, video, album backup, quản lý tác vụ tải lên/tải xuống, phát lại đa phương tiện, khởi động và cài đặt TNAS từ xa.
#image_804165378 {
width: 100%;
}
Không gian lưu trữ có thể mở rộng
TNAS cung cấp khả năng mở rộng cao: gắn iSCSI LUN, thư mục từ xa NFS và thư mục từ xa SMB cho phép mở rộng không gian lưu trữ một cách đơn giản, cho dù trong file server, VMware VM, Hyper-V VM hay thiết bị TNAS hiện có.
#image_1825543106 {
width: 83%;
}
Ứng dụng doanh nghiệp
Thiết bị hỗ trợ các ứng dụng doanh nghiệp khác nhau để đáp ứng nhiều nhu cầu kinh doanh, bao gồm miền AD, LDAP, VirtualBox VM, VPN Server, proxy server, DNS server hoặc web server.
#image_917006390 {
width: 100%;
}
Quản lý đặc quyền hoàn hảo
TOS cung cấp một chức năng quản lý đặc quyền mạnh mẽ. Quyền truy cập được đặt tương ứng cho user, nhóm user và thư mục, cùng với các giới hạn lưu trữ liên quan. Điều này hỗ trợ miền AD và LDAP, cho phép thêm user vào TNAS mà không yêu cầu tạo thêm user hoặc nhóm user, giảm khối lượng công việc cho quản trị viên mạng.
#image_513143657 {
width: 100%;
}
Bảo vệ an toàn nhiều lớp
Dữ liệu là tài sản quý giá nhất do doanh nghiệp hoặc cá nhân nắm giữ và các cuộc tấn công mạng độc hại có thể khiến dữ liệu đó gặp rủi ro. Ngoài việc hỗ trợ mã hóa SSL, tường lửa, tấn công Anti-DoS và bảo vệ tài khoản, TNAS còn cung cấp chế độ bảo mật nâng cao đặc biệt để tăng mức độ bảo mật tổng thể của thiết bị.
#image_185017867 {
width: 65%;
}
Một máy, nhiều hệ thống
VirtualBox cho phép một số hệ thống chạy đồng thời trên TNAS, bao gồm Máy ảo Windows, Linux, UNIX và Android. Nó cho phép kết nối và quản lý máy ảo thông qua trình duyệt, tạo điều kiện thực hiện đồng thời nhiều ứng dụng máy chủ khác nhau để giảm chi phí và đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp. Trung tâm Docker cho phép tải xuống hàng chục nghìn ứng dụng từ khắp nơi trên thế giới, dễ dàng nhập/xuất sang bộ chứa Docker và khả năng đặt quyền truy cập. Các ưu điểm khác bao gồm cài đặt thuận tiện, tính di động và hiệu quả cao.
#image_1208765496 {
width: 100%;
}
Hàng trăm ứng dụng phổ biến miễn phí
Trung tâm ứng dụng TerraMaster cung cấp hàng trăm ứng dụng miễn phí trên nhiều danh mục như công cụ backup, ứng dụng bảo mật, thương mại, tiện ích, đa phương tiện và công cụ phát triển. Chúng bao gồm WordPress, MyWebSQL, Apache, Mail Server, CRM, Web Server, phpMyAdmin, MariaDB, Antivirus, Git, Go, Java, MyBB, Python và SVN.
#image_1225430579 {
width: 94%;
}
Môi trường phát triển ứng dụng tiêu chuẩn
TerraMaster cung cấp cho các nhà phát triển một môi trường phát triển ứng dụng được tiêu chuẩn hóa và một công cụ đóng gói ứng dụng với hướng dẫn sử dụng mở rộng. Bất kỳ nhà phát triển nào cũng có thể phát triển các ứng dụng của riêng họ để chạy trên hệ thống TOS và những ứng dụng này có thể được chia sẻ với những người dùng khác hoặc tải lên trung tâm ứng dụng TerraMaster theo ý muốn.
#image_495813262 {
width: 83%;
}
Processor | |
Processor Model | Intel® Celeron® J3455 |
Processor Architecture | X.86 64-bit |
Processor Frequency | Quad Core 1.5GHz (Max burst up to 2.3GHz) |
CPU Single-Core Score | / |
Hardware Encryption Engine | √ |
Hardware Transcoding Engine | H.264, H.265, MPEG-4, VC-1;maximum resolution: 4K (4096 x 2160); maximum frame rate per second (FPS): 60 |
Memory | |
System Memory | 4GB |
Pre-installed Memory module | 4GB (2 x 2GB) |
Total Memory Slot Number | 1 |
Maximum Supported Memory | / |
Note | TerraMaster reserves the right to replace memory modules with the same or higher frequency based on supplier’s product life cycle status. Rest assured that the compatibility and stability have been strictly verified with the same benchmark to ensure identical performance. |
Storage | |
Disk Slot Number | 5 |
Compatible Drive types | 3.5″ SATA HDD |
2.5″ SATA HDD | |
2.5″ SATA SSD | |
2280 M.2 NVMe Slot Number | / |
Maximum Internal Raw Storage Capacity | 100 TB (20TB x5) (Capacity may vary by RAID types) |
Drive Hot Swap | √ |
Note | . Hard drive vendors will release their latest models of hard drives, and Maximum internal raw storage capacity may be adjusted accordingly. . The maximum single volume size is not directly related to the maximum raw capacity. |
File System | |
Internal Drive | Btrfs, EXT4 |
External Drive | EXT3, EXT4, NTFS, FAT32, HFS+ |
External Ports | |
RJ-45 1GbE Network Jack | 2 |
RJ-45 2.5GbE Network Jack | / |
RJ-45 10GbE Network Jack | 1 |
SFP+ 10GbE Network Jack | / |
USB3.0 Host Port | 2 |
USB2.0 Host Port | / |
COM | / |
HDMI | 1 |
VGA | / |
PCIe Slots | / |
M.2 2280 NVMe Slot | / |
Appearance | |
Size (H*W*D) | 227 x 225x 136 mm |
Packaging Size (H*W*D) | 300 x 275 x 186 mm |
Weight | 3.6 kg |
Others | |
System Fan | 80 x 80 x 25mm 2PCS |
Fan Mode | Smart, High speed, Middle speed, Low speed |
Noise Level | 27.4 dB(A) (Fully loaded Seagate 4TB ST4000VN008 hard drive(s) in idle state) |
Power Supply | 90W |
Redundancy Power Supply | / |
AC Input Voltage | 100V – 240V AC |
Current Frequency | 50/60 Hz, Single frequency |
Power Consumption | 45W(Fully loaded Seagate 4TB ST4000VN008 hard drive(s) in read/write state) |
15 W (Fully loaded Seagate 4TB ST4000VN008 hard drive(s) in hibernation) | |
Limited warranty | 2 years |
Certificate | FCC, CE, CCC, KC |
Environment | RoHS, WEEE |
Temperature | |
Working Temperature | 0°C ~ 40°C (32°F ~ 104°F) |
Storage Temperature | -20°C ~ 60°C (-5°F ~ 140°F) |
Relative Humidity | 5% ~ 95% RH |
Package Contents | |
Host unit (x1) | |
Power cord (x1) | |
Power Adapter(x1) | |
RJ-45 network cable (x1) | |
Quick Installation Guide (x1) | |
Limited Warranty Note(x1) | |
Screws(a few) | |
TOS Features | |
OS Supported | |
Supported Client OS | Windows OS, Mac OS, Linux OS |
Supported Web Browsers | Google Chrome 97.0.xxxx, Mozilla Firefox 9.3,Apple Safari 12.1 ; Microsoft Edge 99.0.xx or later version. |
Supported mobile OS | iOS12.0, Android 9.0 or later version |
Storage Management | |
Supported RAID Types | TRAID, Single, JBOD, RAID 0, RAID 1, RAID5, RAID 6, RAID 10 |
Maximum Internal Volume Number | 256 |
Maximum iSCSI Target | 128 |
Maximum iSCSI LUN | 256 |
Volume Expansion with Larger HDDs | TRAID, RAID 1,RAID5,RAID 6,RAID10 |
Volume Expansion by Adding a HDD | TRAID, RAID5,RAID6 |
RAID Migration | √ |
SSD Cache | √ |
Hot Spare | √ |
SSD TRIM | √ |
Hard Drive S.M.A.R.T. | √ |
Seagate IHM | √ |
NVRAM write cache(BBU-protected) | / |
Shared Folder Snapshot | √ |
LUN Snapshot | / |
File Services | |
File Protocol | SMB/AFP/NFS/FTP/SFTP/WebDAV |
Maximum Concurrent SMB/AFP/FTP/SFTP Connections | 500 |
Windows Access Control List (ACL) Integration | √ |
NFS Kerberos Authentication | √ |
Account & Shared Folder | |
Maximum local user’s account number | 2048 |
Maximum local group number | 512 |
Maximum shared folders number | 512 |
Maximum shared folders syncing tasks | 8 |
Backup | |
Rsync Backup | √ |
Duple Backup | √ |
Centralized Backup | √ |
Snapshot | √ |
USB Backup | √ |
Cloud Sync | √ |
Time Machine Backup | √ |
File System Snapshot | √ |
TFM Backup | √ |
Networking | |
TCP/IP | IPv4/IPv6 |
Protocols | CIFS/SMB, NFS, FTP, SFTP, HTTPS, SSH, iSCSI, SNMP |
Link Aggregation | / |
DLNA Compliance | √ |
VPN Client | √ |
VPN Server | √ |
Proxy Client | √ |
Proxy Server | / |
UPnP/Bonjour Discovery | √ |
TNAS.online Remote Access | √ |
DDNS | √ |
Access Right Management | |
Batch users creation | / |
Import/Export users | / |
User Quota Managerment | √ |
Local user access control for CIFS/SAMBA and FTP | √ |
Domain Authentication | |
AD Domain | √ |
LDAP Client | √ |
LDAP Server | / |
Security | |
Firewall Protection | √ |
Account Auto-block Protection | √ |
AES Volume and Shared Folder Encryption | √ |
Importable SSL certificate | √ |
Instant Alert via email, Desktop Notification, Beep | √ |
RSA 2048 Encryption(TOS 5.0) | |
PAM (Pluggable Authentication Modules) | √ |
OTP Authentication(TOS 5.0) | √ |
HyperLock File System(TOS 5.0) | √ |
Power Managerment | |
Power Resume | √ |
Scheduled Power On/Off | √ |
Wake up On LAN(WOL) | √ |
UPS Supported | √ |
Administration | |
Multi-window, Multi-task System Management | √ |
Custom Desktop | √ |
Control Panel | √ |
Resource Monitor | √ |
Syslog | √ |
OS UI Language | English,German, French, Spanish, Italian, Magyar, Chinese,Japanese,Korean,Turkish, Portuguese, Russian |
Applications | |
Application Center | √ |
iSCSI Target | √ |
Terra Photos | √ |
TerraSync | √ |
Duple Backup | √ |
CloudSync | √ |
Centralized Backup | √ |
USB Backup | √ |
VPN Server | √ |
Transmission | √ |
qBittorent | √ |
Aria 2 | √ |
Terra Search | √ |
Deduplication | √ |
Web Server | √ |
Clam Antivirus | √ |
EMBY | √ |
Multi Media Server | √ |
Plex Media Server | √ |
Docker Manager | √ |
Snapshot | √ |
Sản phẩm tương tự
-
Synology DiskStation DS224+
- Thiết bị NAS 2 khay
- CPU Intel® Celeron® J4125
- Tương thích ổ cứng: 3,5″ hoặc 2,5″ SATA SSD/HDD
- Kết nối: 2 cổng USB 3.2 Gen 1
- Kích thước: 165 x 108 x 232,2 mm
- Cổng LAN: 2 x 1GbE RJ-45
- Bảo hành: 2 năm
-
Thiết bị lưu trữ DAS TerraMaster D6-320
- Số khay ổ cứng: 6
- Tương thích: 3.5″ SATA HDD, 2.5″ SATA HDD, 2.5″ SATA SSD
- Hệ thống tệp: NTFS, APFS, Mac OS, FAT32, EXT4, exFAT
- Dung lượng tối đa: 132TB (ổ 22TB x 6) (Dung lượng sẽ thay đổi tùy theo loại RAID)
- Kích thước: 226x130x218mm
- Bảo hành: 2 năm
-
Ổ cứng mạng NAS TerraMaster U4-111
- Băng thông tốc độ cao lên đến 10Gb.
- Với 4 ổ cứng IronWolf 6TB ở chế độ RAID 0.
- tốc độ đọc và ghi của thiết bị có thể đạt lần lượt là 650MB / s và 670MB / s.
- Thiết bị được thiết kế hướng đến người dùng chuyên nghiệp, bao gồm cả người chỉnh sửa video 4K và người dùng có dữ liệu lớn và yêu cầu tốc độ nghiêm ngặt.
-
Ổ cứng mạng NAS TerraMaster U8-522-9400
- Có bộ vi xử lý lõi tứ Intel I3, 8GB DDR4, 4 giao diện mạng Gigabit.
- Cung cấp hơn 30000IOPS và 3000MB mỗi giây lưu trữ liên tục.
- Cấu hình bốn khe cắm DDR4 để hỗ trợ tối đa 16GB mô-đun bộ nhớ với tổng bộ nhớ lên đến 64GB;
- Cấu hình ba khe cắm mở rộng PCI-E3.0 để mở rộng thẻ mạng 10 Gigabit (2 cổng SFP +) và thẻ RAID mảng cứng.
-
Thiết bị lưu trữ DAS TerraMaster D16 Thunderbolt 3
- RAID cấp chuyên nghiệp 16 khay
- Tốc độ truyền 2817 MB/s trong chế độ mảng RAID 0
- Dưới RAID 6, thiết bị có thể đạt tốc độ 2480 MB/s
-
Ổ cứng mạng NAS TerraMaster F2-223 2 Khay
- Số khay ổ cứng: 2
- Intel® Celeron® N4505
- Tương thích: 3.5″ SATA HDD, 2.5″ SATA HDD, 2.5″ SATA SSD
- Dung lượng tối đa: 40TB (20TB x2) (Dung lượng sẽ thay đổi tùy theo loại RAID)
- Kích thước: 227x119x133mm
- Trọng lượng: 2,4 kg
- Bảo hành: 2 năm
-
Ổ cứng mạng NAS TerraMaster T9-423
- Bộ vi xử lý Intel Celeron N5105/N5095 x86 64bit Quad-core 2.0GHz (up to 2.9GHz)
- Bộ nhớ trong RAM 8GB, 2 khay cắm RAM, hỗ trợ tối đa 32GB
- Cổng kết nối mạng LAN 2x 2.5Gbps
- 9 khay ổ cứng hỗ trợ tới 180TB (20TB x9)
-
Thiết bị lưu trữ DAS TerraMaster D2-320
- Số khay ổ cứng: 2
- Tương thích: 3.5″ SATA HDD, 2.5″ SATA HDD, 2.5″ SATA SSD
- Hệ thống tệp: NTFS, APFS, Mac OS, FAT32, EXT4, exFAT
- Dung lượng tối đa: 44TB (22TB x 2) (Dung lượng sẽ thay đổi tùy theo loại RAID)
- Kích thước: 222 x 119 x 154mm
- Bảo hành: 2 năm
-
Ổ cứng mạng NAS Terra Master F4-423
- Tương thích: 3.5″ SATA HDD; 2.5″ SATA HDD; 2.5″ SATA SSD
- Dung lượng tối đa: 72TB (18TB x 4)
- Kích thước: 227 x 225 x 136 mm
- Bảo hành: 2 năm