Tường lửa FortiGate 3300E
Liên hệ báo giáTường lửa FortiGate 3300E cho phép các tổ chức xây dựng các mạng định hướng bảo mật có thể kết hợp bảo mật sâu vào trung tâm dữ liệu của họ và trên kiến trúc CNTT kết hợp của họ để bảo vệ bất kỳ cạnh nào ở bất kỳ quy mô nào.
Đặc điểm nổi bật:
- IPS: 27 Gbps
- NGFW: 23 Gbps
- Threat Protection: 17 Gbps
- Interfaces: Multiple GE RJ45, 25 GE SFP28 / 10 GE SFP+ / GE SFP and 40 GE QSFP+ slots
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Tường lửa FortiGate 3300E của SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Fortinet hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Tường lửa FortiGate 3300E, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Các tính năng nổi bật của sản phẩm FortiGate 3300E
Bảo mật web
Cung cấp URL, DNS (Hệ thống tên miền) và lọc video nâng cao do đám mây phân phối bảo vệ hoàn toàn khỏi lừa đảo và các cuộc tấn công phát sinh trên web khác trong khi đáp ứng sự tuân thủ. Ngoài ra, dịch vụ CASB (Nhà môi giới bảo mật truy cập đám mây) nội tuyến động của nó được tập trung vào
bảo mật dữ liệu SaaS kinh doanh, trong khi kiểm tra lưu lượng ZTNA nội tuyến và kiểm tra trạng thái ZTNA cung cấp kiểm soát truy cập mỗi phiên cho các ứng dụng. Nó cũng tích hợp với FortiClient Fabric Agent để mở rộng bảo vệ cho người dùng từ xa và di động.
Bảo mật nội dung
Các công nghệ bảo mật nội dung nâng cao cho phép phát hiện và ngăn chặn các và các mối đe dọa chưa biết và chiến thuật tấn công dựa trên tệp trong thời gian thực. Với các khả năng như CPRL (Ngôn ngữ nhận dạng mẫu nhỏ gọn), AV, Hộp cát nội tuyến và bảo vệ chuyển động ngang làm cho nó trở thành một giải pháp hoàn chỉnh để giải quyết các cuộc tấn công dựa trên mã độc tống tiền, phần mềm độc hại và dựa trên thông tin xác thực.
Bảo mật thiết bị
Các công nghệ bảo mật tiên tiến được tối ưu hóa để giám sát và bảo vệ CNTT, IIoT và OT (Operational Technology) thiết bị chống lại lỗ hổng và chiến thuật tấn công dựa trên thiết bị. Của nó phát hiện trí thông minh IPS gần thời gian thực đã được xác thực và chặn các mối đe dọa đã biết và zero-day, cung cấp khả năng hiển thị và kiểm soát sâu vào các giao thức ICS/OT/SCADA và cung cấp tự động các chính sách dựa trên khám phá, phân khúc và nhận dạng mẫu.
FortiGate 3300E Series:
- FortiGate 3300E (FG-3300E)
- Features:
- 4x 40 GE QSFP+ slots
- 16x 25 GE SFP28 slots (including 14x ports, 2x HA ports)
- 14x GE RJ45 ports (including 12x ports, 2x management ports)
- 4x 10GBase-T ports
- SPU NP6 and CP9 hardware accelerated
- Dual AC power supplies
- Features:
- FortiGate 3301E (FG-3301E)
- Features:
- 4x 40 GE QSFP+ slots
- 16x 25 GE SFP28 slots (including 14x ports, 2x HA ports)
- 14x GE RJ45 ports (including 12x ports, 2x management ports)
- 4x 10GBase-T ports
- SPU NP6 and CP9 hardware accelerated
- Dual AC power supplies
- 2x 1 TB SSD onboard storage
- Features:
Optional Accessories:
- Rack Mount Sliding Rails (SP-FG3040B-RAIL)
- AC Power Supply (SP-FG3800D-PS)
- 10 GE SFP+ RJ45 Transceiver Module (FN-TRAN-SFP+GC)
- 10 GE SFP+ Transceiver Module, Short Range (FN-TRAN-SFP+SR)
- 10 GE SFP+ Transceiver Module, Long Range (FN-TRAN-SFP+LR)
- 10 GE SFP+ Transceiver Module, Extended Range (FN-TRAN-SFP+ER)
- 10 GE SFP+ Active Direct Attach Cable, 10m / 32.8 ft (SP-CABLE-ADASFP+)
- 25 GE SFP28 Transceiver Module, Short Range (FN-TRAN-SFP28-SR)
- 25 GE SFP28 Transceiver Module, Long Range (FG-TRAN-SFP28-LR)
- 40 GE QSFP+ Transceiver Module, Short Range (FN-TRAN-QSFP+SR)
- 40 GE QSFP+ Transceiver Module, Short Range BiDi (FG-TRAN-QSFP+SR-BIDI)
- 40 GE QSFP+ Transceiver Module, Long Range (FN-TRAN-QSFP+LR)
- 40 GE QSFP+ to 4x 10GE SFP+ Optical Breakout (FG-TRAN-QSFP+4XSFP)
- QSFP+ to 4xSFP+ Optical breakout 5m (FG-TRAN-QSFP+4SFP-5)
Sản phẩm tương tự
-
Quantum Spark 1600
CPAP-SG1600-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark 1600 Security Gateway
- 16 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE copper/fiber DMZ port
- 1 x 1GbE copper/fiber WAN port
- Console port
- SD card slot
- USB ports
- 1x power supply
- Threat Prevention : 1,500 Mbps
- Next Generation Firewall : 3,200 Mbps
-
WatchGuard Firebox T25
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T25 – Up to 3.14 Gbps firewall throughput, 5 x 1Gb ports, 10 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 900 Mbps
- VPN (IMIX): 300 Mbps
- UTM Full Scan: 403 Mbps
- HTTPS + IPS: 216 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 1.3Million (285,000)
22.000.000 ₫Giá gốc là: 22.000.000 ₫.19.990.000 ₫Giá hiện tại là: 19.990.000 ₫. -
Sophos XGS 4500
Sophos XGS 4500 – Hardware Firewall with 4x 10GbE SFP+ for corporate datacenters an distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 5x GbE RJ45, 4x 2.5GbE RJ45, 4x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 80.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 8,4 Gbps
- Storage: 240 GB (2x SATA-III SSD (SW-RAID-1))
- For networks in the range of 250-1000 users/devices
-
Palo Alto PA-455 (PAN-PA-455)
Được xếp hạng 5.00 5 saoThiết bị tường lửa Palo Alto Networks PA-455 (PAN-PA-455)
- (2) 1G SFP/RJ45 combo, (2) 1G RJ45, (4) 1G RJ45/PoE
- OOB management (1), RJ45 console (1), USB (2), Micro USB console port (1)
- 3.2/3.3 Gbps Firewall throughput (HTTP/appmix)
- 1.6/2 Gbps Threat Prevention throughput (HTTP/appmix)
- 300,000 Max sessions
-
WatchGuard Firebox M390
Được xếp hạng 5.00 5 sao130.000.000 ₫WatchGuard Firebox M390 – Up to 2.4 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb ports, 250 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 18 Gbps
- VPN (IMIX) : 1.8 Gbps
- UTM Full Scan : 2.4 Gbps
- HTTPS + IPS : 1.32 Gbps
- Concurrent Connections : 4.5Million
-
WatchGuard Firebox M4800
Được xếp hạng 5.00 5 saoFirewall throughput: 49.6 GbpsUTM throughput: 5.2 GbpsVPN throughput: 16.4 Gbps8x 1Gb (included) – Optional 8x 1Gb, 8x 1Gb fiber, 4x 10Gb fiber, 2x 40Gb fiber. -
Sophos XGS 5500
Sophos XGS 5500 – Hardware Firewall with 8x 10GbE SFP+ for large datacenters and service providers
- Ethernet interfaces: 9x GbE RJ45, 8x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 100.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 12,4 Gbps
- Storage: 480 GB (2x SATA-III SSD (HW-RAID built into))
- For networks in the range of more than 1,000 users/devices
-
WatchGuard Firebox M5600
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M5600 – Firewall throughput: 60 Gbps, UTM throughput: 11 Gbps, VPN throughput: 10Gbps – 8 x 1Gb Ethernet interfaces and 4 x 10Gb SFP+ Fiber (expansion module: 8 x 1Gb fiber, 4 x 10Gb fiber, 8 x 1Gb copper, or 2 x 40Gb Fiber). -
WatchGuard Firebox M5800
Được xếp hạng 5.00 5 sao- Firewall throughput: 49.6 Gbps
- UTM throughput: 5.2 Gbps
- VPN throughput: 16.4 Gbps
- 8x 1Gb, 4x 10Gb fiber (included) – Optional: 8x 1Gb, 8x 1Gb fiber, 4x 10Gb fiber, 2x 40Gb fiber.