Tường lửa FortiGate 7060E
Liên hệ báo giáTường lửa FortiGate 7060E là thiết bị mang lại hiệu suất cao mạng định hướng bảo mật cho các doanh nghiệp và dịch vụ lớn các nhà cung cấp có thể đưa bảo mật sâu vào trung tâm dữ liệu.
Đặc điểm nổi bật:
- IPS: 120/200 Gbps
- NGFW: 100/120 Gbps
- Threat Protection: 80/96 Gbps
- Interfaces: Multiple 10 GE SFP+/SFP, 40 GE QSFP+, 100 GE CFP2/QSFP28
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Tường lửa Tường lửa FortiGate 7060E của SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Fortinet hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Tường lửa FortiGate 7060E, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Các tính năng nổi bật của sản phẩm
Bảo mật web
Cung cấp URL, DNS (Hệ thống tên miền) và lọc video nâng cao do đám mây phân phối bảo vệ hoàn toàn khỏi lừa đảo và các cuộc tấn công phát sinh trên web khác trong khi đáp ứng sự tuân thủ. Ngoài ra, dịch vụ CASB (Nhà môi giới bảo mật truy cập đám mây) nội tuyến động của nó được tập trung vào
bảo mật dữ liệu SaaS kinh doanh, trong khi kiểm tra lưu lượng ZTNA nội tuyến và kiểm tra trạng thái ZTNA cung cấp kiểm soát truy cập mỗi phiên cho các ứng dụng. Nó cũng tích hợp với FortiClient Fabric Agent để mở rộng bảo vệ cho người dùng từ xa và di động.
Bảo mật nội dung
Các công nghệ bảo mật nội dung nâng cao cho phép phát hiện và ngăn chặn các và các mối đe dọa chưa biết và chiến thuật tấn công dựa trên tệp trong thời gian thực. Với các khả năng như CPRL (Ngôn ngữ nhận dạng mẫu nhỏ gọn), AV, Hộp cát nội tuyến và bảo vệ chuyển động ngang làm cho nó trở thành một giải pháp hoàn chỉnh để giải quyết các cuộc tấn công dựa trên mã độc tống tiền, phần mềm độc hại và dựa trên thông tin xác thực.
Bảo mật thiết bị
Các công nghệ bảo mật tiên tiến được tối ưu hóa để giám sát và bảo vệ CNTT, IIoT và OT (Operational Technology) thiết bị chống lại lỗ hổng và chiến thuật tấn công dựa trên thiết bị. Của nó phát hiện trí thông minh IPS gần thời gian thực đã được xác thực và chặn các mối đe dọa đã biết và zero-day, cung cấp khả năng hiển thị và kiểm soát sâu vào các giao thức ICS/OT/SCADA và cung cấp tự động các chính sách dựa trên khám phá, phân khúc và nhận dạng mẫu.
Tags: Thiết bị mạng – Tường lửa, Thiết bị mạng – tường lửa Fortinet, Fortinet Firewall.
module and 3x hot swappable redundant DC PSU.
module and 3x hot swappable redundant DC PSU.
Price includes lab access and course material (Lab and Study guides). Exam voucher not included.
Sản phẩm tương tự
-
Quantum Spark 1600
CPAP-SG1600-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark 1600 Security Gateway
- 16 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE copper/fiber DMZ port
- 1 x 1GbE copper/fiber WAN port
- Console port
- SD card slot
- USB ports
- 1x power supply
- Threat Prevention : 1,500 Mbps
- Next Generation Firewall : 3,200 Mbps
-
Quantum Spark Pro 1535
CPAP-SG1535-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark Pro 1535
- 5 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE WAN interface
- USB port
- USB-C Console port
- 12V power connector
- Threat Prevention : 440 Mbps
- Next Generation Firewall : 600 Mbps
- IPS Throughput : 670 Mbps
-
Palo Alto PA-455 (PAN-PA-455)
Được xếp hạng 5.00 5 saoThiết bị tường lửa Palo Alto Networks PA-455 (PAN-PA-455)
- (2) 1G SFP/RJ45 combo, (2) 1G RJ45, (4) 1G RJ45/PoE
- OOB management (1), RJ45 console (1), USB (2), Micro USB console port (1)
- 3.2/3.3 Gbps Firewall throughput (HTTP/appmix)
- 1.6/2 Gbps Threat Prevention throughput (HTTP/appmix)
- 300,000 Max sessions
-
Sophos XGS 5500
Sophos XGS 5500 – Hardware Firewall with 8x 10GbE SFP+ for large datacenters and service providers
- Ethernet interfaces: 9x GbE RJ45, 8x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 100.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 12,4 Gbps
- Storage: 480 GB (2x SATA-III SSD (HW-RAID built into))
- For networks in the range of more than 1,000 users/devices
-
Sophos XGS 4500
Sophos XGS 4500 – Hardware Firewall with 4x 10GbE SFP+ for corporate datacenters an distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 5x GbE RJ45, 4x 2.5GbE RJ45, 4x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 80.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 8,4 Gbps
- Storage: 240 GB (2x SATA-III SSD (SW-RAID-1))
- For networks in the range of 250-1000 users/devices
-
WatchGuard Firebox M4800
Được xếp hạng 5.00 5 saoFirewall throughput: 49.6 GbpsUTM throughput: 5.2 GbpsVPN throughput: 16.4 Gbps8x 1Gb (included) – Optional 8x 1Gb, 8x 1Gb fiber, 4x 10Gb fiber, 2x 40Gb fiber. -
WatchGuard Firebox M690
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M690 – Up to 4.6 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb & 2 x SFP+ & 2 x 10Gb multispeed ports, 1000 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 29.7 Gbps
- VPN (IMIX) : 3.2 Gbps
- UTM Full Scan : 4.6 Gbps
- HTTPS + IPS : 2.9 Gbps
- Concurrent Connections : 15 Million
-
WatchGuard Firebox T25-W
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T25-W – Up to 3.14 Gbps firewall throughput, dual-band 802.11ax Wi-Fi 6, 5 x 1Gb ports, 10 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 900 Mbps
- VPN (IMIX): 300 Mbps
- UTM Full Scan: 403 Mbps
- HTTPS + IPS: 216 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 1.3Million (285,000)
22.000.000 ₫Giá gốc là: 22.000.000 ₫.19.990.000 ₫Giá hiện tại là: 19.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox T25
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T25 – Up to 3.14 Gbps firewall throughput, 5 x 1Gb ports, 10 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 900 Mbps
- VPN (IMIX): 300 Mbps
- UTM Full Scan: 403 Mbps
- HTTPS + IPS: 216 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 1.3Million (285,000)
22.000.000 ₫Giá gốc là: 22.000.000 ₫.19.990.000 ₫Giá hiện tại là: 19.990.000 ₫.