Cisco Catalyst PON Series Switches
Liên hệ báo giáCisco Catalyst PON Series Switches mở rộng sức mạnh của thiết bị chuyển mạch Catalyst sang cơ sở hạ tầng mạng quang thụ động. Như những thiết bị cùng loại, các thiết bị chuyển mạch Catalyst PON Series cung cấp giải pháp mạng dựa trên sợi quang cạnh tranh – đó là hiệu suất cao, cấu trúc đơn giản và dễ bảo trì.
Đặc điểm nổi bật:
- 1RU for easy and quick installation
- Up to 16 ports of 2.5G GPON access capability
- Redundant power supply and uplinks
- Flexible downlink options with data, video, voice (POTS – only supports voice service), CATV, PoE+, Wi-Fi
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst PON Series Switches tại SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Cisco hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Cisco Catalyst PON Series Switches, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Hiệu suất cao
Nền tảng sử dụng mạng toàn quang, có dung lượng băng thông lớn để mang nhiều dịch vụ. Nó có khả năng mở rộng tốt và không gian nâng cấp mạng, phù hợp với xu hướng phát triển mạng. Băng thông lớn, băng thông tối đa của một người dùng có thể đạt tới 2500Mbps. Một sợi quang mang nhiều dịch vụ, hỗ trợ thoại, video, bảo mật, Internet và các dịch vụ khác.
Độ tin cậy cao
Hỗ trợ bảo vệ loại B, bảo vệ sao lưu và khắc phục thảm họa cho cổng PON. Dự phòng nguồn và định tuyến đường lên kép để tránh sự cố mạng tại một điểm. Giao thức cây khung nhanh (RSTP) IEEE 802.1w cung cấp khả năng hội tụ cây khung nhanh không phụ thuộc vào bộ định thời cây khung và cũng mang lại lợi ích của cân bằng tải Lớp 2 và xử lý phân tán. IEEE802.3AD Link Aggregation Control Protocol (LACP) cung cấp liên kết nhiều liên kết để đạt được sao lưu đường lên.
QoS
Nền tảng cung cấp đảm bảo QoS từ đầu đến cuối. Thông qua ứng dụng toàn diện về quản lý tắc nghẽn, đánh dấu ưu tiên, lập lịch hàng đợi và giới hạn/định hình tốc độ lưu lượng, nó có thể đáp ứng các yêu cầu về chất lượng dịch vụ của người dùng và tạo ra một mạng chất lượng cao cho khách hàng. Đảm bảo chất lượng dịch vụ: Dựa trên giao thức IEEE 802.1p, các giá trị CoS (Class of Service) của lớp dịch vụ khác nhau được đặt theo các loại dịch vụ khác nhau và các phương pháp xử lý ưu tiên khác nhau được cung cấp để cải thiện chỉ số chất lượng mạng như thời gian trễ, jitter và tỷ lệ mất gói. Các phân loại lưu lượng khác nhau có mức độ ưu tiên khác nhau và các hàng đợi khác nhau như SP (Mức độ ưu tiên nghiêm ngặt) và WRR (Robin theo trọng số) được sử dụng để thực hiện lập lịch trình hàng đợi cho các luồng dữ liệu nhằm cải thiện chất lượng dịch vụ. Đảm bảo băng thông: Băng thông người dùng được đảm bảo bằng cách áp dụng cơ chế DBA (Chỉ định băng thông động) và chức năng định hình/giới hạn tốc độ lưu lượng. Nói chung, dịch vụ VoIP được đặt ở băng thông cố định, dịch vụ IPTV và video được đặt ở băng thông đảm bảo và dịch vụ Internet tốc độ cao được đặt ở băng thông tối đa. Luồng dữ liệu được giới hạn và định hình bởi nhiều mẫu dòng để đảm bảo băng thông.
Tags: Thiết bị mạng – Tường lửa, Thiết bị mạng – tường lửa Cisco, Cisco Switch.
Power supply rated maximum
80W
72W
100W
100W
Total output BTU
(note: 1000 BTU/hr = 293W)
273BTU/hr, 80W
246BTU/hr, 72W
341BTU/hr, 100W
341BTU/hr, 100W
Input-voltage range and frequency
90 to 264 VAC,
47 to 63 Hz
-36VDC~-75VDC
90 to 264 VAC,
47 to 63 Hz
-36VDC~-75VDC
Input current
1.2A
2.4A
1.5A
4A
Output ratings
12V/6.6A, 80W
11.7V/6A, 72W
12V/8.3A, 100W
12V/8.3A, 100W
Power cord rating
10A
10A
10A
10A
Physical specifications
215mmx57mmx40mm
215mmx57mmx40mm
192mmx85mmx40mm
192mmx85mmx40mm
Supported Product Family
CGP-OLT-8T
CGP-OLT-8T
CGP-OLT-16T
CGP-OLT-16T
Operating temperature
23° to 104°F (-5° C to +40°) @ sea level
* Minimum ambient temperature for cold start is 32°F (0°C)
Storage temperature
13° to 158°F (-25° to 70°C)
Relative humidity operating and non-operating non-condensing
5% to 90%, non-condensing
Altitude
10,000 ft. (3000 meters)
EMI/EMC and safety compliance
LED indicators
Power image: Working is OK when it lights up.
Alarm image: Fault happened when it lights up.
Sản phẩm tương tự
-
CISCO ASA SECURITY APPLIANCES ASA5555-K9
358.956.000 ₫CISCO ASA SECURITY APPLIANCES ASA5555-K9 – ASA 5555-X with SW, 8GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES. – Cisco ASA 5500 Edition Bundle, ASA5555-K9 is the ASA 5555-X with SW, 8GE Data, 1GE Mgmt, AC, 3DES/AES. – Cisco ASA 5500 series adaptive security appliance fits your network and budget while offering the same proven level of security that protects some of the largest networks at some of the most security-conscious […]
-
Cisco Nexus 9000 Series Switches
Cisco Nexus 9000 là dòng thiết bị chuyển mạch mang lại nhiều lợi ích bao gồm – hiệu suất và mật độ cao, hiệu suất năng lượng, độ trễ thấp, khả năng lập trình tiên tiến, tính linh hoạt của kiến trúc, khả năng mở rộng lớn hơn, khả năng hiển thị thời gian thực và đo từ xa.
Các dòng tùy chọn:
- 9800 Modular
- 9500 Modular
- 9400 Centralized Modular
- 9000 Fixed
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco Network Convergence System 5700 Series Router Line Cards
Cisco Network Convergence System 5700 Series Router Line Cards mang lại khả năng mở rộng và tính linh hoạt cho mạng của nhà cung cấp. Định tuyến phân đoạn tích hợp hỗ trợ các dịch vụ dựa trên hiệu suất và các cổng 400G mật độ cao mang lại sự phát triển mạng lâu dài.
Các dòng tùy chọn
- NC57-18DD-SE
- NC57-24DD
- NC57-36H-SE
- NC57-36H6D-S
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco ME 4900 Series Ethernet Switches
Cisco ME 4900 Series Ethernet là thiết bị chuyển mạch mang lại hiệu suất, tính khả dụng và yếu tố hình thức cần thiết trong tập hợp dịch vụ ba lần băng thông rộng dân dụng và triển khai Ethernet kinh doanh.
Đặc điểm nổi bật:
- Twenty-four Gigabit Ethernet SFP User
- Redundant field-replaceable AC and DC power supplies
- Removable fan tray with redundant fans
- 1 rack unit (RU) form factor
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
8-Port Gigabit VPN Router Cisco RV082-EU
8-Port Gigabit VPN Router Cisco RV082-EU – Dual 10/100 Mbps Fast Ethernet WAN ports to provide load balancing and/or business continuity. – Built-in 8-port Fast Ethernet switch. – Strong security: Proven stateful packet inspection (SPI) firewall, hardware encryption. – High-capacity, high-performance IPsec VPN capabilities. – Intuitive, browser-based device manager and setup wizards. Specifications Specifications Dual WAN Configurable for Smartlink backup or load balancing Standards 802.3, 802.3u IPv4 (RFC 791) […]
-
Integrated Services Router CISCO CISCO3925E/K9
225.300.000 ₫Integrated Services Router CISCO CISCO3925E/K9 – Cisco 3925E w/SPE200, 4GE, 3EHWIC, 3DSP, 2SM, 256MBCF, 1GBDRAM,IPB. – Services Performance Engine module: w/SPE 200. – Rack Units: 3U. – Interfaces: 4 integrated 10/100/1000 Ethernet ports with 2 SFP ports. Expansion Slot(s): 2 service module slots; 3 onboard digital signal processor (DSP) slots; 3 Enhanced High-Speed WAN Interface Card (EHWIC) slots. – RAM: 1 GB (installed)/2 GB (max). – Flash Memory: 256 […]
-
Cisco Industrial Wireless 3700 Series
Cisco Industrial Wireless 3700 Series (IW3700) cung cấp tốc độ 802.11ac lên đến 1,3 Gbps, kết nối mạng dạng lưới và vùng phủ sóng rộng khắp trong một hệ số dạng nhỏ gọn. Nó đủ điều kiện cho môi trường công nghiệp khắc nghiệt và lý tưởng cho đường sắt, giao thông vận tải, khai thác mỏ, dầu khí, sản xuất và các ứng dụng ngoài trời khác.
Đặc trưng cơ bản
- -50° to +75°C operating temperature
- 802.11ac with 4×4 multiple-input multiple-output (MIMO) technology
- 2GHz and 5GHz radios
- Sustained 1.3Gbps rates over a greater range
- IP67 rated enclosure
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco Nexus 3000 Series Switches
Cisco Nexus 3000 là dòng chuyển mạch cung cấp mật độ cổng được cải thiện và khả năng mở rộng ở dạng một đơn vị giá đỡ (1RU) nhỏ gọn.
Đặc điểm nổi bật:
- 10-Gbps Enhanced Small Form-Factor Pluggable (SFP+)–based
- ToR switch with 48 SFP+ ports and 6 Quad SFP+ (QSFP+) ports
- Each SFP+ port can operate in 100-
- Mbps, 1-Gbps, or 10-Gbps mode, and each QSFP+ port
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
-
Cisco 800 Series Routers CISCO881-K9
8.690.000 ₫Cisco 800 Series Routers CISCO881-K9 Cisco 881 Ethernet Sec Router. The 10/100-Mbps fast Ethernet models of the Cisco 881 Integrated Services Routers combine Internet access, security and wireless services onto a single, secure device. Offer broadband speeds and simplified management to small businesses, and enterprise small branch and teleworkers. Rack Units: 1 RU. WAN Ports: 1 x 10Base-T/100Base-TX – RJ-45. LAN Ports: 4 x 10Base-T/100Base-TX – RJ-45. Management Ports: […]