- *** Tình trạng hàng hóa có thể thay đổi, vui lòng liên hệ:
- Hotline: 028 7301 6068 hoặc Zalo để được cập nhật.
Aruba 560EX Series Wifi
Aruba 560EX Series Wifi có chứng nhận Loại 1 Phân khu 2 và ATEX Vùng 2 để hoạt động ở những vị trí nguy hiểm như dầu khí và môi trường có khả năng gây nổ – với Wi-Fi 6 để hỗ trợ truy cập quan trọng và chức năng IoT.
Các dòng tùy chọn
- AP-565
- AP-567
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Wireless Aruba 560EX Series Wifi tại SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Aruba hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Aruba 560EX Series HazLoc Points, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Mục đích xây dựng để tồn tại trong môi trường ngoài trời khắc nghiệt nhất, 560 Series có thể chịu được mức độ tiếp xúc cực cao và cực thấp nhiệt độ, độ ẩm liên tục và lượng mưa, và hoàn toàn kín để tránh các chất gây ô nhiễm trong không khí. tất cả điện giao diện bao gồm bảo vệ đột biến cường độ công nghiệp.
Những tính năng và lợi ích của sản phẩm
Khả năng đột phá của Wi-Fi 6
Hỗ trợ kết nối có dây và không dây, trong một thiết bị duy nhất, cho thông lượng không dây lên tới 1,5 Gbps và 256 máy khách được liên kết trên mỗi đài.
Tốc độ tối đa 1,5 Gbps (HE80/HE20)
Mang lại tốc độ và độ tin cậy cao hơn cho các vị trí nguy hiểm như dầu khí và các môi trường dễ cháy nổ.
Wi-Fi 6 cho OFDMA và WPA3
Xử lý nhiều ứng dụng khách bất kể thiết bị hoặc loại lưu lượng truy cập, cộng với WPA3 và Advanced Open giúp tăng cường bảo mật cho doanh nghiệp.
Hỗ trợ Bluetooth 5 và 802.15.4/Zigbee sẵn sàng cho IoT
Đơn giản hóa việc triển khai và quản lý các dịch vụ định vị IoT, dịch vụ theo dõi tài sản, giải pháp bảo mật và cảm biến IoT.
Tường lửa phân đoạn động và thực thi chính sách
Thực thi (tự động) các chính sách nhất quán trên tất cả các mạng, giữ an toàn cho người dùng và thiết bị.
Tần số vô tuyến Wi-Fi, được hỗ trợ bởi AI với AirMatch
Sử dụng khả năng học hỏi của AI, Air Match cung cấp khả năng tối ưu hóa RF tự động và xem xét các phân tích trên toàn bộ mạng.
Air Slice cho hiệu suất cấp SLA
Đảm bảo trải nghiệm người dùng có thể dự đoán được, ưu tiên lưu lượng truy cập và dữ liệu nhạy cảm với thời gian với ứng dụng Air Slice.
Tags: Thiết bị mạng – Tường lửa, Thiết bị mạng – tường lửa Aruba, Aruba Wireless
- AP-565
- Built-in Omni Directional Antennas
- 5 GHz Antennas 5.4 dBi
- 2.4 GHz Antennas 3.2 dBi
- BLE/802.15.4 Antennas 3.3d Bi
- AP-567
- Built-in 90°H x 90°V Directional Antennas
- 5 GHz Antennas 6.8 dBi
- 2.4 GHz Antennas 7.1 dBi
- BLE/802.15.4 Antennas 3.0 dBi
- AP type:
- Outdoor Hardened, Wi-Fi 6 dual radio, 5 GHz 2×2 MIMO and 2.4 GHz 2×2 MIMO
- Software-configurable dual radio supports 5 GHz (Radio 0) and 2.4 GHz (Radio 1)
- 5GHz:
- Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1.2 Gbps wireless data rate with individual 2SS HE80 802.11ax client devices, or with two 1SS HE80 802.11ax MU-MIMO capable client devices simultaneously
- 2.4GHz:
- Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 574 Mbps (287 Mbps) wireless data rate with individual 2SS HE40 (HE20) 802.11ax client devices or with two 1SS HE40 (HE20) 802.11ax MU-MIMO capable client devices simultaneously
- Up to 256 associated client devices per radio
- Up to 16 BSSIDs per radio
- Supported frequency bands (country-specific restrictions apply):
- 2.400 to 2.4835 GHz (ISM)
- 5.150 to 5.250 GHz (U-NII-1)
- 5.250 to 5.350 GHz (U-NII-2A)
- 5.470 to 5.725 GHz (U-NII-2C)
- 5.725 to 5.850 GHz (U-NII-3/ISM)
- 5.850 to 5.875 GHz (U-NII-4)
- Available channels: Dependent on configured regulatory domain
- Dynamic frequency selection (DFS) optimizes the use of available RF spectrum
- Supported radio technologies:
- 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
- 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM)
- 802.11ax: Orthogonal frequency-division multiple access (OFDMA) with up to 16 resource units (RU)
- Supported modulation types:
- 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
- 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM (proprietary extension)
- 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM (proprietary extension)
- 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
- 802.11n high-throughput (HT) support: HT 20/40
- 802.11ac very high throughput (VHT) support: VHT 20/40/80
- 802.11ax high efficiency (HE) support: HE20/40/80
- Supported data rates (Mbps):
- 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
- 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54
- 802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15, HT20 to HT40), 400 with 256-QAM
- 802.11ac: 6.5 to 867 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2, VHT20 to VHT80), 1,083 with 1024-QAM
- 802.11ax (2.4GHz): 3.6 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 2, HE20 to HE40)
- 802.11n/ac/ax Packet aggregation: A-MPDU, A-MSDU
- Transmit power: Configurable in increments of 0.5 dBm
- Maximum (conducted) transmit power (limited by local regulatory requirements):
- 2.4 GHz band: +23 dBm per chain, +26 dBm aggregate (2×2)
- 5 GHz band: +23 dBm per chain, +26 dBm aggregate (2×2)
- Note: conducted transmit power levels exclude antenna gain.
- Maximum EIRP (limited by local regulatory requirements):
- 2.4 GHz band:
- 565: 29.2 dBm EIRP
- 567: 33 dBm EIRP
- 5 GHz band:
- 565: 31.4 dBm EIRP
- 567: 32.7 dBm EIRP
- 2.4 GHz band:
- Advanced Cellular Coexistence (ACC) minimizes interference from cellular networks
- Maximum ratio combining (MRC) for improved receiver performance
- Cyclic delay/shift diversity (CDD/CSD) to enable the use of multiple transmit antennas
- Short guard interval for 20-MHz, 40-MHz, and 80-MHz
- Space-time block coding (STBC) for increased range and improved reception
- Low-density parity check (LDPC) for high-efficiency error correction and increased throughput
- Transmit beam-forming (TxBF) for increased signal reliability and range
- 802.11mc Fine Timing Measurement (FTM):
- for precision distance ranging
Sản phẩm tương tự
Wi-Fi 5 Outdoor 5 GHz Wave 2 Long-Range PtP WiFi Bridge EnGenius Enstation5-ACv2
Wi-Fi 5 Outdoor 5 GHz Wave 2 Long-Range PtP WiFi Bridge EnGenius Enstation5-ACv2 – EnGenius EnStation5-AC 5 GHz Outdoor 802.11ac Wave 2 Wireless […]
Wifi Access Point Cambium cnPilot e410
5.990.000 ₫Cambium e410 là điểm truy cập Wi-Fi trong nhà hiệu suất cao được thiết kế cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, văn […]
Thiết bị thu phát sóng không dây EnGenius ECW230
Thiết bị thu phát sóng không dây EnGenius ECW230 – ECW230 là Wifi EnGenius sử dụng công nghệ Wi-Fi 6 (802.11ax), có công […]
Access Point Aruba AP22 – R6M50A
6.390.000 ₫Access Point Aruba AP22 – R6M50A Là thiết bị phát WiFi hoàn hảo cho các doanh nghiệp nhỏ, bộ phát wifi Aruba Instant […]
Wifi Access Point Cambium cnPilot e500
Outdoor Wifi Access Point Cambium cnPilot e500 Cambium e500 Outdoor AP chuẩn AC Wave 1 bao gồm hai cổng Gigabit Ethernet và một […]
Wi-Fi 4 Outdoor Wireless N300 5GHz Ethernet Bridge EnGenius ENH500
Wi-Fi 4 Outdoor Wireless N300 5GHz Ethernet Bridge EnGenius ENH500 – The versatile, high-speed ENH500 Outdoor WiFi Bridge delivers high-performance 11n wireless speeds […]
Sản phẩm vừa được xem
Chuyển đổi Quang-Điện Media Converter WINTOP YT-8110SB-14-20B
793.000 ₫Chuyển đổi Quang-Điện Media Converter WINTOP YT-8110SB-14-20B – Bộ chuyển đổi quang điện 1 cổng Fx, 4 cổng 10/100Mbps Fast Ethernet – Khoảng […]
Bảng điều khiển không dây 5 vùng PARADOX MG5050
3.120.000 ₫Bảng điều khiển không dây 5 vùng PARADOX MG5050 – StayD Mode – Built-in transceiver (433MHz or 868MHz) – 32 zones (any of […]
Khung lắp Media Converter BTON BT-EF14-D220
2.197.000 ₫Khung lắp Media Converter BTON BT-EF14-D220 – Lắp trên Rack 19 inch, chiều cao 2U. – 14 khe cắm Media Coverter. – Hỗ […]