Sophos XG 750
Liên hệ báo giá- Recommended for 2500+ User Network
- Threat Protection Throughput: 9.4 Gbps
- Site-to-Site VPN Tunnels: 5,400
- Concurrent Sessions: 30,000,000
- Revision Number: 2
Bảo vệ mạng doanh nghiệp quy mô lớn với tường lửa Sophos XG 750
Sophos XG 750 là giải pháp tường lửa thế hệ tiếp theo (Next-Generation Firewall – NGFW) hiệu suất cao, được thiết kế dành cho các doanh nghiệp có quy mô lớn, hỗ trợ hơn 2500 người dùng. Thiết bị này cung cấp khả năng bảo mật mạng toàn diện, hiệu suất vượt trội và các tính năng tiên tiến, giúp bảo vệ toàn diện mạng lưới của bạn khỏi các mối đe dọa an ninh mạng ngày càng gia tăng.
Tại sao nên chọn Sophos XG 750?
- Hiệu suất mạnh mẽ: Với khả năng xử lý lưu lượng truy cập mạng lên tới 9.4 Gbpsvà hỗ trợ 30.000.000 phiên kết nối đồng thời, XG 750 đảm bảo mạng của bạn luôn hoạt động ổn định và mượt mà, ngay cả trong những môi trường mạng phức tạp và lưu lượng truy cập cao.
- Bảo mật toàn diện: XG 750 tích hợp nhiều tính năng bảo mật tiên tiến như IPS, VPN, Web Application Firewall (WAF), Sandboxing, v.v., giúp bạn chống lại các mối đe dọa mạng đa dạng, từ virus, malware đến các cuộc tấn công mạng tinh vi.
- Kết nối VPN an toàn: XG 750 hỗ trợ lên tới 5.400 kết nối VPN Site-to-Site, cho phép bạn kết nối an toàn các văn phòng chi nhánh hoặc cho phép nhân viên từ xa truy cập an toàn vào mạng nội bộ của doanh nghiệp.
- Quản lý tập trung: Giao diện quản lý Sophos Central Cloud Management đơn giản và trực quan cho phép bạn dễ dàng theo dõi tình trạng hoạt động của mạng, cập nhật phần mềm và cấu hình các tính năng bảo mật chỉ với vài thao tác.
- Độ tin cậy cao: XG 750 được thiết kế với các tính năng dự phòng như nguồn điện kép, quạt gió dự phòng và ổ cứng SSD kép, đảm bảo hoạt động liên tục và ổn định của thiết bị.
Đặt hàng Sophos XG 750 tại SMNET:
SMNET tự hào là nhà cung cấp giải pháp an ninh mạng Sophos chính hãng tại Việt Nam, với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn lựa chọn giải pháp bảo mật mạng phù hợp nhất với nhu cầu của doanh nghiệp.
Liên hệ ngay với SMNET để:
- Được tư vấn miễn phí về giải pháp tường lửa Sophos XG 750.
- Nhận báo giá tốt nhất cho Sophos XG 750.
- Hưởng các dịch vụ triển khai, cài đặt và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp từ đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của SMNET.
Thiết bị tường lửa Firewall Sophos XG 750
Model Product | Sophos XG 750 |
Performance | |
Firewall throughput | 100,000 Mbps |
Firewall IMIX | 38,000 Mbps |
IPS throughput | 23,000 Mbps |
NGFW throughput | 19,200 Mbps |
Threat Protection throughput | 9,400 Mbps |
Concurrent connections | 30,000,000 |
New connections/sec | 223,500 |
IPsec VPN throughput | 12,500 Mbps |
Xstream SSL decryption + Threat Protection |
1,400 Mbps |
Xstream SSL Concurrent connections | 512,000 |
Physical interfaces | |
Storage (local quarantine/logs) | 2 x integrated hot-swap SSD (RAID) |
Ethernet interfaces (removable) | 8 GbE copper |
No. of Flexi Port slots | 8 |
Flexi Port modules (optional) | – 8 port GbE copper – 8 port GbE SFP – 2 port 10 GbE SFP+ – 2 port 40 GbE QSFP+ – 4 port 10 GbE SFP+ – 4 port SFP plus 4 port GbE copper LAN bypass |
Connectivity Modules (optional) | – SFP DSL module (VDSL2) – SFP/SFP+ Transceivers |
I/O ports (rear) | – 2 x USB 2.0 (front) – 1 x USB 3.0 (rear) – 2 x Mgmt Port (eth0/eth1, front) – 1 x COM (RJ45) (front) – 1 x VGA (rear) |
Display | Multi-function LCD module |
Power supply | 2 x hot-swap internal auto-ranging 100-240VAC, 50-60 Hz |
Physical specifications | |
Mounting | 2U sliding rails (included) |
Dimensions Width x Depth x Height |
438 x 600 x 88 mm 17.24 x 23.62 x 3.46 inches |
Weight | 17.8 kg / 39.24 lbs (unpacked) 27 kg / 59.53 lbs (packed) |
Environment | |
Power consumption | 326.5W, 1114.01BTU/hr (idle) 512.2W, 1747.62BTU/hr (full load) |
Operating temperature | 0-40°C (operating) -40 to +70°C (storage) |
Humidity | 5%-90%, non-condensing |
Product Certifications | |
Certifications | CB, UL, CE, FCC Class A, ISED, VCCI, RCM, CCC, KC, BIS |
Sản phẩm tương tự
-
Sophos XGS 3100
Sophos XGS 3100 – Hardware Firewall with 2x GbE SFP and 2x 10GbE SFP+ for medium-sized and distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 9x GbE-RJ45, 2x GbE SFP, 2x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 38.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 2,000 Mbps
- Integrated 240 GB SATA-III SD
- For networks in the range of 50-250 users/devices
-
Quantum Spark Pro 1535
CPAP-SG1535-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark Pro 1535
- 5 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE WAN interface
- USB port
- USB-C Console port
- 12V power connector
- Threat Prevention : 440 Mbps
- Next Generation Firewall : 600 Mbps
- IPS Throughput : 670 Mbps
-
WatchGuard Firebox T45-PoE
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T45-PoE – Up to 3.94 Gbps firewall throughput, 5 x 1Gb ports (1 x PoE+), 30 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 1.44 Gbps
- VPN (IMIX): 460 Mbps
- UTM Full Scan: 557 Mbps
- HTTPS + IPS: 310 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (285,000)
37.000.000 ₫Giá gốc là: 37.000.000 ₫.34.990.000 ₫Giá hiện tại là: 34.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox M390
Được xếp hạng 5.00 5 sao130.000.000 ₫WatchGuard Firebox M390 – Up to 2.4 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb ports, 250 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 18 Gbps
- VPN (IMIX) : 1.8 Gbps
- UTM Full Scan : 2.4 Gbps
- HTTPS + IPS : 1.32 Gbps
- Concurrent Connections : 4.5Million
-
Sophos XGS 4500
Sophos XGS 4500 – Hardware Firewall with 4x 10GbE SFP+ for corporate datacenters an distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 5x GbE RJ45, 4x 2.5GbE RJ45, 4x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 80.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 8,4 Gbps
- Storage: 240 GB (2x SATA-III SSD (SW-RAID-1))
- For networks in the range of 250-1000 users/devices
-
Palo Alto PA-1420 (PAN-PA-1420)
Thiết bị tường lửa Palo Alto Networks PA-1420 (PAN-PA-1420)
- 10/100/1000 (8), Gigabit SFP (2), 10 Gigabit SFP+ (8)
- 1/2.5/5 Gb (4)/PoE; Total PoE Power Budget: 151W
- 9.9/9.5 Gbps Firewall throughput (HTTP/appmix)
- 5.2/5.0 Gbps Threat Prevention throughput (HTTP/appmix)
- 6.6 Gbps Gbps IPsec VPN throughput
- 1,400,000 Max sessions
- 140,000 New sessions per second.
-
WatchGuard Firebox M590
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M590 – Up to 3.3 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb & 2 x SFP+ ports, 500 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 20.0 Gbps
- VPN (IMIX) : 2.2 Gbps
- UTM Full Scan : 3.3 Gbps
- HTTPS + IPS : 1.9 Gbps
- Concurrent Connections : 6Million
-
WatchGuard Firebox T85-PoE
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T85-PoE – Up to 4.96 Gbps firewall throughput, 8 x 1Gb ports (2 x PoE+), 60 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 2.4 Gbps
- VPN (IMIX): 680 Mbps
- UTM Full Scan: 943 Mbps
- HTTPS + IPS: 576 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (290,000)
60.000.000 ₫Giá gốc là: 60.000.000 ₫.57.990.000 ₫Giá hiện tại là: 57.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox T25-W
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T25-W – Up to 3.14 Gbps firewall throughput, dual-band 802.11ax Wi-Fi 6, 5 x 1Gb ports, 10 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 900 Mbps
- VPN (IMIX): 300 Mbps
- UTM Full Scan: 403 Mbps
- HTTPS + IPS: 216 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 1.3Million (285,000)
22.000.000 ₫Giá gốc là: 22.000.000 ₫.19.990.000 ₫Giá hiện tại là: 19.990.000 ₫.