Tường lửa FortiGate 400F
Liên hệ báo giáTường lửa FortiGate 400F có khả năng tự động kiểm soát, xác minh và tạo điều kiện cho người dùng truy cập vào các ứng dụng, giảm các mối đe dọa bên bằng cách chỉ cung cấp quyền truy cập cho người dùng đã được xác thực.
Đặc điểm nổi bật:
- IPS: 12 Gbps
- NGFW: 10 Gbps
- Threat Protection: 9 Gbps
- Interfaces: Multiple GE RJ45, 10GE SFP+ Slots, GE SFP Slots
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Tường lửa Tường lửa FortiGate 400F của SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Fortinet hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Tường lửa FortiGate 400F, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Các tính năng nổi bật của sản phẩm
Bảo mật web
Cung cấp URL, DNS (Hệ thống tên miền) và lọc video nâng cao do đám mây phân phối bảo vệ hoàn toàn khỏi lừa đảo và các cuộc tấn công phát sinh trên web khác trong khi đáp ứng sự tuân thủ. Ngoài ra, dịch vụ CASB (Nhà môi giới bảo mật truy cập đám mây) nội tuyến động của nó được tập trung vào
bảo mật dữ liệu SaaS kinh doanh, trong khi kiểm tra lưu lượng ZTNA nội tuyến và kiểm tra trạng thái ZTNA cung cấp kiểm soát truy cập mỗi phiên cho các ứng dụng. Nó cũng tích hợp với FortiClient Fabric Agent để mở rộng bảo vệ cho người dùng từ xa và di động.
Bảo mật nội dung
Các công nghệ bảo mật nội dung nâng cao cho phép phát hiện và ngăn chặn các và các mối đe dọa chưa biết và chiến thuật tấn công dựa trên tệp trong thời gian thực. Với các khả năng như CPRL (Ngôn ngữ nhận dạng mẫu nhỏ gọn), AV, Hộp cát nội tuyến và bảo vệ chuyển động ngang làm cho nó trở thành một giải pháp hoàn chỉnh để giải quyết các cuộc tấn công dựa trên mã độc tống tiền, phần mềm độc hại và dựa trên thông tin xác thực.
Bảo mật thiết bị
Các công nghệ bảo mật tiên tiến được tối ưu hóa để giám sát và bảo vệ CNTT, IIoT và OT (Operational Technology) thiết bị chống lại lỗ hổng và chiến thuật tấn công dựa trên thiết bị. Của nó phát hiện trí thông minh IPS gần thời gian thực đã được xác thực và chặn các mối đe dọa đã biết và zero-day, cung cấp khả năng hiển thị và kiểm soát sâu vào các giao thức ICS/OT/SCADA và cung cấp tự động các chính sách dựa trên khám phá, phân khúc và nhận dạng mẫu.
Tags: Thiết bị mạng – Tường lửa, Thiết bị mạng – tường lửa Fortinet, Fortinet Firewall.
supplies.
Sản phẩm tương tự
-
Sophos XGS 3300
Sophos XGS 3300 – Hardware Firewall with 2x GbE SFP and 2x 10GbE SFP+ for medium-sized and distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 9x GbE-RJ45, 2x GbE SFP, 2x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 40.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 2,770 Mbps
- Integrated 240 GB SATA-III SD
- For networks in the range of 50-250 users/devices
-
Quantum Spark 1800
CPAP-SG1800-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark 1800 Security Gateway:
- 16 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE copper/fiber WAN2 port
- 1 x 1GbE copper/fiber WAN1 port
- 1 x 10GbE copper/fiber DMZ port
- 2 x 2.5GbE ports
- 1 x 1GbE Management port
- Console port
- SD card slot
- 2 x USB ports
- 2 x power supplies
- Threat Prevention : 2,000 Mbps
- Next Generation Firewall : 5,000 Mbps
-
Sophos XGS 2300
Sophos XGS 2300 – Hardware Firewall with 2x GbE SFP for medium-sized and distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 9x GbE-RJ45, 2x GbE SFP
- Firewall Throughput: 35.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 1,400 Mbps
- Integrated 120 GB SATA-III SD
- For networks in the range of 50-250 users/devices
-
Quantum Spark Pro 1575
CPAP-SG1575-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark Pro 1575
- 8 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE copper/fiber DMZ port
- 1 x 1GbE WAN port
- USB 3.0 port
- USB-C console port
- 12V power connector
- Threat Prevention : 650 Mbps
- Next Generation Firewall : 970 Mbps
- IPS Throughput : 1,050 Mbps
-
Sophos XGS 3100
Sophos XGS 3100 – Hardware Firewall with 2x GbE SFP and 2x 10GbE SFP+ for medium-sized and distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 9x GbE-RJ45, 2x GbE SFP, 2x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 38.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 2,000 Mbps
- Integrated 240 GB SATA-III SD
- For networks in the range of 50-250 users/devices
-
WatchGuard Firebox M5800
Được xếp hạng 5.00 5 sao- Firewall throughput: 49.6 Gbps
- UTM throughput: 5.2 Gbps
- VPN throughput: 16.4 Gbps
- 8x 1Gb, 4x 10Gb fiber (included) – Optional: 8x 1Gb, 8x 1Gb fiber, 4x 10Gb fiber, 2x 40Gb fiber.
-
WatchGuard Firebox T45-PoE
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T45-PoE – Up to 3.94 Gbps firewall throughput, 5 x 1Gb ports (1 x PoE+), 30 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 1.44 Gbps
- VPN (IMIX): 460 Mbps
- UTM Full Scan: 557 Mbps
- HTTPS + IPS: 310 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (285,000)
37.000.000 ₫Giá gốc là: 37.000.000 ₫.34.990.000 ₫Giá hiện tại là: 34.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox T85-PoE
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T85-PoE – Up to 4.96 Gbps firewall throughput, 8 x 1Gb ports (2 x PoE+), 60 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 2.4 Gbps
- VPN (IMIX): 680 Mbps
- UTM Full Scan: 943 Mbps
- HTTPS + IPS: 576 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (290,000)
60.000.000 ₫Giá gốc là: 60.000.000 ₫.57.990.000 ₫Giá hiện tại là: 57.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox M590
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M590 – Up to 3.3 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb & 2 x SFP+ ports, 500 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 20.0 Gbps
- VPN (IMIX) : 2.2 Gbps
- UTM Full Scan : 3.3 Gbps
- HTTPS + IPS : 1.9 Gbps
- Concurrent Connections : 6Million