Aruba 550 Series Wifi
Liên hệ báo giáAruba 550 Series Wifi hiệu suất cực cao được thiết kế cho các môi trường như các địa điểm công cộng lớn, cơ sở kho hàng và các địa điểm có mật độ cực cao.
Đặc trưng cơ bản
- Tốc độ dữ liệu cao nhất kết hợp lên tới 5,37Gbps
- WPA3 và Bảo mật mở nâng cao
- OFDMA và MU-MIMO dành cho nhiều người dùng nâng cao hiệu quả
- Hỗ trợ Bluetooth 5, NFC và Zigbee sẵn sàng cho IoT
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Wireless Aruba 550 Series Wifi tại SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Aruba hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Aruba 550 Series Wifi, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Những tính năng và lợi ích của sản phẩm
Hiệu suất cao, mật độ cực cao
Các AP 550 Series được thiết kế để phục vụ đồng thời nhiều máy khách và nhiều loại lưu lượng với đài phát thanh kép (8×8 + 4×4 MIMO) và chế độ ba đài phát thanh tùy chọn, tăng hiệu suất mạng tổng thể lên tới 4 lần so với các AP 802.11ac.
Tốc độ nhanh hơn gấp 3 lần, mật độ cực lớn trong không gian trong nhà rộng lớn
Đối với không gian trong nhà lớn, mật độ cực cao, các AP 550 Series cung cấp tốc độ không dây tối đa lên tới 5,37 Gbps với radio kép và chế độ ba radio tùy chọn.
Wi-Fi 6 OFDMA và MU-MIMO, cộng với ClientMatch
Xử lý nhiều ứng dụng khách trên mỗi kênh, bất kể loại thiết bị hoặc lưu lượng truy cập và sử dụng RF do AI cung cấp để loại bỏ các sự cố khó hiểu của ứng dụng khách.
WPA3 và bảo mật mở nâng cao
Tăng cường bảo mật cấp doanh nghiệp mà không làm tăng độ phức tạp và đảm bảo bảo vệ quyền truy cập của khách mạnh mẽ hơn.
Air Slice cho hiệu suất cấp SLA
Cung cấp hiệu suất cấp độ thỏa thuận cấp độ dịch vụ cho các dịch vụ IoT nhạy cảm với độ trễ, băng thông cao và.
Hỗ trợ Bluetooth 5 và 802.14.5/Zigbee sẵn sàng cho IoT
Đơn giản hóa việc triển khai và quản lý các dịch vụ định vị IoT, dịch vụ theo dõi tài sản, giải pháp bảo mật và cảm biến IoT.
Tùy chọn quản lý linh hoạt
Các tùy chọn để triển khai ở chế độ phân tán hoặc khuôn viên bằng cách sử dụng nền tảng điều phối và quản lý tại chỗ hoặc được lưu trữ trên đám mây.
Hệu quả năng lượng xanh
Cung cấp chế độ AP xanh với khả năng tiết kiệm năng lượng do AI hỗ trợ lên tới 70%.
Tags: Thiết bị mạng – Tường lửa, Thiết bị mạng – tường lửa Aruba, Aruba Wireless
Sản phẩm tương tự
-
WatchGuard Firebox M590
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M590 – Up to 3.3 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb & 2 x SFP+ ports, 500 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 20.0 Gbps
- VPN (IMIX) : 2.2 Gbps
- UTM Full Scan : 3.3 Gbps
- HTTPS + IPS : 1.9 Gbps
- Concurrent Connections : 6Million
-
Quantum Spark 1800
CPAP-SG1800-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark 1800 Security Gateway:
- 16 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE copper/fiber WAN2 port
- 1 x 1GbE copper/fiber WAN1 port
- 1 x 10GbE copper/fiber DMZ port
- 2 x 2.5GbE ports
- 1 x 1GbE Management port
- Console port
- SD card slot
- 2 x USB ports
- 2 x power supplies
- Threat Prevention : 2,000 Mbps
- Next Generation Firewall : 5,000 Mbps
-
WatchGuard Firebox M4800
Được xếp hạng 5.00 5 saoFirewall throughput: 49.6 GbpsUTM throughput: 5.2 GbpsVPN throughput: 16.4 Gbps8x 1Gb (included) – Optional 8x 1Gb, 8x 1Gb fiber, 4x 10Gb fiber, 2x 40Gb fiber. -
WatchGuard Firebox T85-PoE
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T85-PoE – Up to 4.96 Gbps firewall throughput, 8 x 1Gb ports (2 x PoE+), 60 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 2.4 Gbps
- VPN (IMIX): 680 Mbps
- UTM Full Scan: 943 Mbps
- HTTPS + IPS: 576 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (290,000)
60.000.000 ₫Giá gốc là: 60.000.000 ₫.57.990.000 ₫Giá hiện tại là: 57.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox T25-W
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T25-W – Up to 3.14 Gbps firewall throughput, dual-band 802.11ax Wi-Fi 6, 5 x 1Gb ports, 10 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 900 Mbps
- VPN (IMIX): 300 Mbps
- UTM Full Scan: 403 Mbps
- HTTPS + IPS: 216 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 1.3Million (285,000)
22.000.000 ₫Giá gốc là: 22.000.000 ₫.19.990.000 ₫Giá hiện tại là: 19.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox T45-W-PoE
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T45–W-PoE – Up to 3.94 Gbps firewall throughput, 802.11ax Wi-Fi 6 (up to 1.8Gbps), 5 x 1Gb ports (1 x PoE+), 30 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 1.44 Gbps
- VPN (IMIX): 460 Mbps
- UTM Full Scan: 557 Mbps
- HTTPS + IPS: 310 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (285,000)
37.000.000 ₫Giá gốc là: 37.000.000 ₫.34.990.000 ₫Giá hiện tại là: 34.990.000 ₫. -
WatchGuard Firebox M5600
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M5600 – Firewall throughput: 60 Gbps, UTM throughput: 11 Gbps, VPN throughput: 10Gbps – 8 x 1Gb Ethernet interfaces and 4 x 10Gb SFP+ Fiber (expansion module: 8 x 1Gb fiber, 4 x 10Gb fiber, 8 x 1Gb copper, or 2 x 40Gb Fiber). -
WatchGuard Firebox M690
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M690 – Up to 4.6 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb & 2 x SFP+ & 2 x 10Gb multispeed ports, 1000 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 29.7 Gbps
- VPN (IMIX) : 3.2 Gbps
- UTM Full Scan : 4.6 Gbps
- HTTPS + IPS : 2.9 Gbps
- Concurrent Connections : 15 Million
-
WatchGuard Firebox M390
Được xếp hạng 5.00 5 sao130.000.000 ₫WatchGuard Firebox M390 – Up to 2.4 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb ports, 250 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 18 Gbps
- VPN (IMIX) : 1.8 Gbps
- UTM Full Scan : 2.4 Gbps
- HTTPS + IPS : 1.32 Gbps
- Concurrent Connections : 4.5Million