- *** Tình trạng hàng hóa có thể thay đổi, vui lòng liên hệ:
- Hotline: 028 7301 6068 hoặc Zalo để được cập nhật.
Aruba 580EX Series Wifi
Liên hệ báo giáAruba 580EX Series cung cấp năng lượng và khả năng quản lý linh hoạt tùy chọn để đáp ứng nhu cầu của môi trường đa dạng và có thể được triển khai bằng cách sử dụng các thú cưỡi hiện có.
Đặc trưng cơ bản
- Xếp hạng IP66 để hỗ trợ ngoài trời khắc nghiệt nhất môi trường
- Hỗ trợ Wi-Fi 6 cho UL và DL MU-MIMO và OFDMA
- Thêm sức mạnh với cổng Ethernet SmartRate 5 Gbps
- Bluetooth công suất cao và radio 802.15.4/Zigbee để đáp ứng các yêu cầu IoT công nghiệp
*Xin vui lòng liên hệ với SMNET để biết thông tin chi tiết về các tùy chọn sản phẩm và cấu hình khác nhau cũng như nhận báo giá chính xác nhất.
Wireless Aruba 580EX Series Wifi tại SMNET có gì nổi bật
Vận hành doanh nghiệp vô cùng phức tạp; do vậy, giảm thiểu nỗ lực từ bất kỳ khía cạnh nào là một điều nên làm, đặc biệt nếu nó liên quan tới công nghệ thông tin. Đó cũng chính là điều Aruba hướng tới khi giới thiệu sản phẩm Aruba 580EX Series Outdoor Access Points, gắn cho sản phẩm này sứ mệnh “Ít nỗ lực cho công nghệ thông tin để tập trung xây dựng bộ máy kinh doanh”.
Những tính năng và lợi ích của sản phẩm
Hiệu suất Wi-Fi 6 cao cho môi trường trong nhà nguy hiểm và ngoài trời khắc nghiệt nhất
Hỗ trợ cho các môi trường nguy hiểm như giàn khoan dầu, sản xuất công nghiệp và các địa điểm vận chuyển.
HazLoc Class 1 Division 2, ATEX Zone 2 và IP66 được chứng nhận cho các vị trí nguy hiểm
Mang lại hiệu suất và tốc độ nhiều gigabit ấn tượng với tốc độ dữ liệu tổng hợp tối đa là 2,97 Gbps trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt (-40 đến +65˚C).
Bluetooth 5 và 802.15.4/Zigbee công suất cao
Đơn giản hóa việc triển khai và quản lý các thiết bị IoT cho môi trường sản xuất và IoT công nghiệp.
Wi-Fi 6
Cải thiện hiệu quả và bảo mật với các khả năng của Wi-Fi 6 bao gồm MU-MIMO, OFDMA, WPA3 và Mở nâng cao.
Thực thi quyền truy cập dựa trên vai trò tự động
Định cấu hình tập trung và tự động thực thi các chính sách dựa trên vai trò trên các mạng có dây và không dây bằng cách sử dụng Tường lửa thực thi chính sách và phân đoạn động.
Ethernet tốc độ thông minh 5 Gbps
Với dung lượng 5 Gbps, Sê-ri 580EX đáp ứng nhu cầu của môi trường mật độ cao và mang lại sự liên tục trong kinh doanh.
Tùy chọn năng lượng mạnh mẽ
Tùy chọn kết nối bằng nguồn AC trực tiếp – không cần bộ điều hợp, PSE+ hoặc PoE.
Tags: Thiết bị mạng – Tường lửa, Thiết bị mạng – tường lửa Aruba, Aruba Wireless
- AP-585EX
- Built in omni-directional antennas (H and V polarized)
- 5Ghz Antennas 4.5dBi uncorrelated avg (5.8dBi peak)
- 2.4GHz Antennas 3.0dBi uncorrelated avg (4.4dBi peak)
- Bluetooth Antenna 4.8dBi peak
- AP-587EX
- Built in 90°H x 90°V directional antennas (H and V polarized)
- 5Ghz Antennas 5.2dBi uncorrelated avg (6.6dBi peak)
- 2.4Ghz Antennas 5.7dBi uncorrelated avg (5.8dBi peak)
- Bluetooth Antenna 6.3dBi peak
- AP type: Outdoor Hardened, Wi-Fi 6 dual radio, 5GHz and 2.4GHz 802.11ax 4×4 MIMO
- 5GHz radio: Four spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 2.4Gbps wireless data rate with individual 4SS HE80 (or 2SS HE160) 802.11ax client devices, or with four 1SS or two 2SS HE80 802.11ax MU-MIMO capable client devices simultaneously
- 2.4GHz radio: Four spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 1,150Mbps wireless data rate with individual 4SS HE40 802.11ax client devices or with two 2SS HE40 802.11ax MU-MIMO capable client devices simultaneously
- Support for up to 1,024 associated client devices per radio (typical recommended limit for active outdoor clients is 100-200 depending on distance), and up to 16 BSSIDs per radio
- Supported frequency bands (country-specific restrictions apply):
- 2.400 to 2.4835 GHz (ISM)
- 5.150 to 5.250 GHz (U-NII-1)
- 5.250 to 5.350 GHz (U-NII-2A)
- 5.470 to 5.725 GHz (U-NII-2C)
- 5.725 to 5.850 GHz (U-NII-3/ISM)
- Available channels: Dependent on configured regulatory domain
- Dynamic frequency selection (DFS) optimizes the use of available RF spectrum
- Supported radio technologies:
- 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
- 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM)
- 802.11ax: Orthogonal frequency-division multiple access (OFDMA) with up to 37 resource units (for an 80MHz channel)
- Supported modulation types:
- 802.11b: BPSK, QPSK, CCK
- 802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM (proprietary extension)
- 802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM (proprietary extension)
- 802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
- 802.11n high-throughput (HT) support: HT20/40
- 802.11ac very high throughput (VHT) support: VHT20/40/80/160
- 802.11ax high efficiency (HE) support: HE20/40/80/160
- Supported data rates (Mbps):
- 802.11b: 1, 2, 5.5, 11
- 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54
- 802.11n: 6.5 to 600 (MCS0 to MCS31, HT20 to HT40), 800 with 256-QAM
- 802.11ac: 6.5 to 1,733 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4, VHT20 to VHT160), 2,166 with 1024-QAM
- 802.11ax (2.4GHz): 3.6 to 1,147 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4, HE20 to HE40)
- 802.11ax (5GHz): 3.6 to 2,402 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4, HE20 to HE160)
- 802.11n/ac packet aggregation: A-MPDU, A-MSDU
- Transmit power: Configurable in increments of 0.5 dBm
- Maximum (aggregate, conducted total) transmit power (limited by local regulatory requirements):
- 2.4 GHz band: +29 dBm (23dBm per chain)
- 5 GHz band: +28 dBm (22 dBm per chain)
- Note: conducted transmit power levels exclude antenna gain. For total (EIRP) transmit power, add antenna gain.
- Advanced Cellular Coexistence (ACC) minimizes the impact of interference from cellular networks
- Maximum ratio combining (MRC) for improved receiver performance
- Cyclic delay/shift diversity (CDD/CSD) for improved downlink RF performance
- Space-time block coding (STBC) for increased range and improved reception
- Low-density parity check (LDPC) for high-efficiency error correction and increased throughput
- Transmit beam-forming (TxBF) for increased signal reliability and range
- 802.11ax Target Wait Time (TWT) to support low-power client devices
- Advanced IoT Existence (AIC) allows for concurrent operation of the IoT and 2.4Ghz radios without issue
- 802.11mc Fine Timing Measurement (FTM):
- for precision distance ranging
Sản phẩm tương tự
Thiết bị thu phát sóng không dây EnGenius ECW230
Thiết bị thu phát sóng không dây EnGenius ECW230 – ECW230 là Wifi EnGenius sử dụng công nghệ Wi-Fi 6 (802.11ax), có công […]
Thiết bị phát WiFi LigoWave NFT 2AC LR
Thiết bị phát WiFi LigoWave NFT 2AC LR – Phủ sóng WiFi cả 2 dải tần 2.4GHz và 5GHz nên thích hợp cho […]
Wifi Access Point Cambium cnPilot e410
5.990.000 ₫Cambium e410 là điểm truy cập Wi-Fi trong nhà hiệu suất cao được thiết kế cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, văn […]
Thiết bị phát WiFi LigoWave LigoDLB 5-15AC
Thiết bị phát WiFi LigoWave LigoDLB 5-15AC – Thích hợp để phủ sóng WiFi tại những nơi có sân rộng, hành lang dài […]
Wi-Fi Access Point Cambium cnPilot e700
Wi-Fi Access Point Cambium cnPilot e700 Cambium e700 là thiết bị Wifi Access Point sử dụng ngoài trời, thích hợp cho các cơ […]
Indoor Wi-Fi 6 Access Point RUCKUS R350 (9U1-R350-WW02)
Indoor Wi-Fi 6 Access Point RUCKUS R350 (9U1-R350-WW02) – Latest wi-fi standards: The R350 access point (AP) support the latest Wi-Fi 6 (802.11ax) […]