SonicWall NSA2650
Liên hệ báo giáSonicWall NSA2650, 4 x 2.5-GbE SFP, 4 x 2.5-GbE, 12 x 1-GbE, 1 GbE Management, 1 Console, Recommended for up to 50 Users.
SonicWall NSA2650: Bảo mật mạng mạnh mẽ cho doanh nghiệp vừa và lớn
SonicWall NSA2650 là thiết bị tường lửa thế hệ tiếp theo được thiết kế để đáp ứng nhu cầu bảo mật mạng toàn diện cho các doanh nghiệp vừa và lớn có từ 1 đến 100 người dùng. Với hiệu suất mạnh mẽ, khả năng ngăn chặn mối đe dọa vượt trội và các tính năng bảo mật tiên tiến, SonicWall NSA2650 giúp bạn xây dựng một hệ thống phòng thủ an ninh mạng vững chắc.
Những tính năng nổi bật của SonicWall NSA2650:
- Hiệu suất cao: Kiểm tra gói tin trạng thái (Stateful Packet Inspection) lên đến 3.0 Gbps, đảm bảo lưu lượng mạng mượt mà ngay cả trong môi trường sử dụng nhiều ứng dụng đòi hỏi băng thông lớn.
- Ngăn chặn mối đe dọa hiệu quả: Chặn các mối đe dọa mạng tiên tiến với hiệu suất lên đến 600 Mbps, bảo vệ doanh nghiệp bạn khỏi tấn công mạng tinh vi và phần mềm độc hại.
- Mạng riêng ảo (VPN) an toàn: Hỗ trợ kết nối VPN an toàn với hiệu suất lên đến 1.5 Gbps, cho phép nhân viên từ xa và các chi nhánh truy cập an toàn vào mạng của bạn.
- Khả năng mở rộng linh hoạt: Cung cấp nhiều loại cổng kết nối, bao gồm 12 cổng Gigabit Ethernet, 4 cổng 2.5 Gigabit Ethernet SFP, đáp ứng nhu cầu kết nối đa dạng và mở rộng mạng lưới trong tương lai.
- Quản lý tập trung: Quản lý dễ dàng thông qua giao diện web trực quan, giúp bạn tiết kiệm thời gian và nguồn lực.
- Nhiều tính năng khác: Hỗ trợ tối đa 256 VLAN, 1000 chính sách VPN site-to-site, 10 khách hàng VPN IPSec (có thể mở rộng lên 250), 2 giấy phép khách hàng VPN SSL (có thể mở rộng lên 250), và khả năng hỗ trợ nhiều điểm truy cập SonicPoints lên đến 48, phù hợp cho các doanh nghiệp có nhiều văn phòng hoặc chi nhánh.
Thông số kỹ thuật:
Tính năng | Thông số |
---|---|
Kiểu giao diện | 12 x 1 GbE, 4 x 2.5 GbE SFP |
Người dùng được đề xuất | 1 – 100 |
Kiểm tra gói tin trạng thái | 3.0 Gbps |
Hiệu suất ngăn chặn mối đe dọa | 300 – 600 Mbps |
Hiệu suất VPN | 1.5 Gbps |
Kết nối đồng thời (SPI/DPI) | 1,000,000 (500,000 with DPI) |
Ưa chuộng hỗn hợp (IMIX) | 700 Mbps |
Giao diện VLAN | 256 |
Chính sách VPN site-to-site | 1,000 |
Khách hàng VPN IPSec | 10 (250) |
Ưa chuộng TLS/SSL (DPI SSL) | 300 Mbps |
Giấy phép khách hàng VPN SSL | 2 (250) |
Điểm truy cập SonicPoints được hỗ trợ | 48 |
Bảo hành/Hỗ trợ | 1 năm phần cứng/không hỗ trợ hoặc cập nhật firmware |
SMNET – Nhà cung cấp SonicWall đáng tin cậy
SMNET tự hào là nhà cung cấp thiết bị mạng SonicWall chính hãng hàng đầu, cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, dịch vụ chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh.
Tại sao nên mua SonicWall NSA2650 tại SMNET?
- Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, bảo hành 1 năm.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn lựa chọn giải pháp phù hợp.
- Dịch vụ lắp đặt, cấu hình và bảo trì chuyên nghiệp.
- Hỗ trợ nâng cấp gói bảo hành và cập nhật firmware kịp thời.
Hãy liên hệ ngay với SMNET để được tư vấn và sở hữu SonicWall NSA2650 – Giải pháp an ninh mạng toàn diện cho doanh nghiệp vừa và lớn của bạn!
Sản phẩm tương tự
WatchGuard Firebox M690
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M690 – Up to 4.6 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb & 2 x SFP+ & 2 x 10Gb multispeed ports, 1000 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 29.7 Gbps
- VPN (IMIX) : 3.2 Gbps
- UTM Full Scan : 4.6 Gbps
- HTTPS + IPS : 2.9 Gbps
- Concurrent Connections : 15 Million
WatchGuard Firebox M290
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M290 – Up to 1.18 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb ports, 75 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 5.8 Gbps
- VPN (IMIX) : 800 Mbps
- UTM Full Scan : 1.18 Gbps
- HTTPS + IPS : 696 Mbps
- Concurrent Connections : 3.5Million
WatchGuard Firebox T45-W-PoE
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox T45–W-PoE – Up to 3.94 Gbps firewall throughput, 802.11ax Wi-Fi 6 (up to 1.8Gbps), 5 x 1Gb ports (1 x PoE+), 30 Branch Office VPNs
- Firewall (IMIX): 1.44 Gbps
- VPN (IMIX): 460 Mbps
- UTM Full Scan: 557 Mbps
- HTTPS + IPS: 310 Mbps
- Concurrent Connections (Proxy): 3.85Million (285,000)
WatchGuard Firebox M390
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M390 – Up to 2.4 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb ports, 250 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 18 Gbps
- VPN (IMIX) : 1.8 Gbps
- UTM Full Scan : 2.4 Gbps
- HTTPS + IPS : 1.32 Gbps
- Concurrent Connections : 4.5Million
Sophos XGS 6500
Sophos XGS 6500 – Hardware Firewall with 12x 10GbE SFP+ for large datacenters and service providers
- Ethernet interfaces: 9x GbE RJ45, 12x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 115.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 17,1 Gbps
- Storage: 480 GB (2x SATA-III SSD (HW-RAID built into))
- For networks in the range of more than 1,000 users/devices
Sophos XGS 4500
Sophos XGS 4500 – Hardware Firewall with 4x 10GbE SFP+ for corporate datacenters an distributed enterprise
- Ethernet interfaces: 5x GbE RJ45, 4x 2.5GbE RJ45, 4x 10GbE SFP+
- Firewall Throughput: 80.0 Gbps
- Threat Protection Throughput: 8,4 Gbps
- Storage: 240 GB (2x SATA-III SSD (SW-RAID-1))
- For networks in the range of 250-1000 users/devices
Quantum Spark Pro 1555
CPAP-SG1555-SNBT – Firewall Check Point Quantum Spark Pro 1555
- 5 x 1GbE LAN switch
- 1 x 1GbE WAN interface
- USB port
- USB-C Console port
- 12V power connector
- Threat Prevention : 585 Mbps
- Next Generation Firewall : 800 Mbps
- IPS Throughput : 900 Mbps
WatchGuard Firebox M590
Được xếp hạng 5.00 5 saoWatchGuard Firebox M590 – Up to 3.3 Gbps UTM throughput, 8 x 1Gb & 2 x SFP+ ports, 500 Branch Office VPNs
- Firewall (UDP 1518) : 20.0 Gbps
- VPN (IMIX) : 2.2 Gbps
- UTM Full Scan : 3.3 Gbps
- HTTPS + IPS : 1.9 Gbps
- Concurrent Connections : 6Million
WatchGuard Firebox M5800
Được xếp hạng 5.00 5 sao- Firewall throughput: 49.6 Gbps
- UTM throughput: 5.2 Gbps
- VPN throughput: 16.4 Gbps
- 8x 1Gb, 4x 10Gb fiber (included) – Optional: 8x 1Gb, 8x 1Gb fiber, 4x 10Gb fiber, 2x 40Gb fiber.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.